질서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 질서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 질서 trong Tiếng Hàn.

Từ 질서 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bộ, thứ tự, mệnh lệnh, trật tự, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 질서

bộ

(order)

thứ tự

(order)

mệnh lệnh

(order)

trật tự

(order)

hàng

(order)

Xem thêm ví dụ

마치 이와 같았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 받다."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
“이 훌륭하게 정렬되어 있고, 질서 정연하고도 엄청나게 복잡한 이 장치가 어떻게 이러한 기능을 수행하는지는 확실히 알 수가 없다. ··· 인간은 두뇌가 제시하는 그 모든 수수께끼를 일일이 해결하는 것이 불가능할지 모른다.”—「사이언티픽 아메리칸」지.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
또한 그 판결문의 일부는 이러합니다. “당국이 그러한 행동을 용인한 것은 법의 공정성의 원칙과 국가의 법질서 유지에 대한 대중의 신뢰심을 약화시키기만 할 뿐이다.”
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
14 우리가 질서 있는 일상 과정에서 계속 점진적으로 걷기 위해서는 정기적인 야외 봉사가 빠져서는 안 된다.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếptrật tự.
하나님의 새 질서로 생존해 들어갈 사람들은 이미 무슨 일을 해왔을 것입니까?
Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi?
그렇지만 인간은 하나님의 인도를 물리치고 나서 독자적으로 세계 질서를 세우기 시작하였다.
Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ.
(ᄀ) 우리 은하의 크기를 어떻게 설명하겠습니까? (ᄂ) 여호와께서는 어떤 방법으로 천체들이 질서 정연하게 움직이도록 조종하십니까?
(b) Đức Giê-hô-va định thứ tự chuyển động của các thiên thể bằng cách nào?
하지만 16, 17세기에 이르러, 기존 질서가 흔들리게 되었습니다.
Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay.
지구와 우주 전체의 광대함과 경이로움을 고려할 때, 우리는 그 질서와 설계에 감명을 받습니다.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
질서 있게 조직되고 연합되어 있는 단체인 여호와의 증인은 세계 전역에서 하느님의 뜻을 수행하기 위해 힘쓰고 있습니다. 그들은 다음과 같은 하느님의 약속을 믿어 의심치 않습니다.
Với tư cách là một đoàn thể anh em hợp nhất và được tổ chức, Nhân Chứng Giê-hô-va trên toàn thế giới nỗ lực làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
또한 질서 있게 장막 봉사를 수행했을 여자들도 많이 있었습니다.—탈출 38:8.
Dường như cũng có sắp đặt để một số người nữ làm công việc liên quan đến đền tạm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 38:8.
“내가 비록 육으로는 떠나 있지만 영으로는 여전히 여러분과 함께 있어서, 여러분의 훌륭한 질서와 그리스도에 대한 여러분의 믿음의 굳건함을 기뻐하면서 바라보고 있습니다.”
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
따라서 그러한 질서는 불완전하고 되풀이되는, 과거의 많은 실수와 같은 것이 될 것이며, 결코 인류의 모든 필요를 만족시키지 못할 것입니다.—로마 3:10-12; 5:12.
Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12).
(이사야 40:26) 수천억을 헤아리는 별들이 아무런 인도없이 저절로 생겨나서 놀랍게도 질서있게 움직이는 거대한 별의 체계를 이루었다고 생각하는 것은 참으로 어리석은 일일 것입니다!—시 14:1.
Nếu ta nghĩ rằng hàng tỷ ngôi sao đã tự nhiên mà có, và chẳng cần đến sự chỉ huy nào cả mà chúng đã tự động hợp thành những hệ thống tinh tú vĩ đại vận chuyển theo một trật tự hết sức là kỳ diệu, thì quả thật là điên rồ thay! (Thi-thiên 14:1).
지부에서 하는 모든 일은 전파 활동을 질서 있게 수행하는 데 기여합니다.—고린도 전서 14:33, 40.
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
법과 질서를 소중히 여기면서도, 강도와 성폭행과 살인이 증가하는 추세를 막을 수가 없습니다.
Chúng ta quý chuộng an ninhtrật tự, nhưng lại không thể ngăn chặn được làn sóng tội ác gia tăng: cướp bóc, hãm hiếp và giết người.
하지만 이것은 자동차 산업이 빠르고 질서정연하게 발전되어 온 것과는 다릅니다. 사실상 학교시스템은 19세기 독일식 학교체제의 비스마르크적 모델을 물려 받아, 영국의 개혁가들이나 혹은 선교사들에 의해 도입되었으며, 미국에서는 사회결속을 강화하기 위해 채택된 것이, 그 후에 일본이나 한국의 성장기에 도입되었습니다.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
그렇다. 우주는—원자에 이르기까지—놀라운 조화와 질서를 나타내고 있다.
Thật vậy, vũ trụ—ngay cả đến những hạt nguyên tử—biểu lộ sự hòa hợp và trật tự đáng kinh ngạc.
125 신권 질서에 충성스럽게 복종하리
125 Trung thành phục tùng sự sắp đặt thần quyền
□ 새 질서에서는 전세계에 평화와 연합과 사랑이 존재할 것이라는 어떠한 증거가 현재 있읍니까?
□ Có bằng cớ nào cho thấy hòa bình, hợp nhất và yêu thương sẽ hiện hữu trên khắp đất trong Trật tự Mới?
우리가 영에 의하여 살고 있다면, 또한 영에 의하여 계속 질서 있게 걸읍시다.”
Nếu chúng ta nhờ Thánh-Linh mà sống, thì cũng hãy bước theo Thánh-Linh vậy”.
「아사히 신문」(朝日新聞)은, 이 경우에 법원은 소송 당사자들이 심지어 생명이 위험한 상황에서도 피를 사용하지 않기로 동의하는 계약을 맺었다는 증거가 충분하다고 생각하지는 않았지만, 판사들은 다음과 같이 말함으로 그러한 계약의 합법성에 대한 하급 법원의 견해에 동의하지 않았다고 지적하였습니다. “당사자들간에 어떠한 상황에서도 수혈을 해서는 안 된다는 신중한 합의만 있으면, 본 법정은 그것을 공공 질서에 위배되는 것으로, 따라서 무효가 되는 것으로 간주하지 않는다.”
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
12 회중을 감독하려면 상당히 질서 있는 사람이어야 합니다.
12 Giám thị phải là người nề nếp.
사람들은 인생에서 질서와 의미를 발견하기 위해 중년의 몸살을 앓고 있다.”
Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”.
자신의 집을 소유하고 거기 살면서 돌보려는 사람들의 열망이 필시 질서 있는 방법으로 충족될 것입니다.
Cũng vậy, mỗi người đều muốn có nhà cửa để ở và chăm sóc và ước muốn đó sẽ tuần tự được thực hiện.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 질서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.