지나치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지나치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지나치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 지나치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vượt quá, vượt, vượt hơn, lên quá, hơn hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지나치다

vượt quá

vượt

vượt hơn

lên quá

hơn hẳn

Xem thêm ví dụ

그 아이를 지나쳐 가는데, 돌아가서 도와주라는 분명한 느낌을 받았습니다.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
3 여호와의 증인들로서, 우리는 이전 기사에서 알려 주는 바와 같이, ‘세상 일에 지나치게 열중하지 말’아야 한다는 점을 인정할지 모릅니다.
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
그러면 사고력은 어떻게 우리가 균형을 잃고 지나치게 상심하지 않도록 막아 줄 수 있습니까?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
(로마 12:2; 고린도 둘째 6:3) 지나친 평상복이나 몸에 꼭 끼는 옷은 우리의 소식으로부터 주의를 딴 데로 돌릴 수 있습니다.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
나는 하찮은 일을 크게 생각하거나 자신을 지나치게 중요하게 생각하지 않으려고 노력하였습니다.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
지나치게 사적이거나 기밀을 요하는 경험은 이야기할 필요가 없다는 점을 학생들에게 상기시킨다.)
(Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư).
(마태 24:45) 그러므로 어떤 문제가 온전히 설명되지 않았다고 해서, 지나치게 염려하거나 심지어 동요하기까지 할 이유는 전혀 없습니다.
(Ma-thi-ơ 24:45, chúng tôi viết nghiêng). Vì vậy, chúng ta không có lý do nào để quá lo lắng, hoặc thậm chí bị xáo động, về vấn đề nào đó chưa được giải thích đầy đủ.
사용자가 링크를 못 보고 지나치거나 실수로 클릭하게 되면 링크의 유용성이 떨어집니다.
Nội dung của bạn trở nên kém hữu ích hơn nếu người dùng bỏ lỡ các liên kết hoặc vô tình nhấp vào chúng.
아들은 어머니에게 지나친 찬사나 숭배에 가까운 정성이 돌아가게 한 적이 결코 없었습니다.
Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất.
고인을 지나치게 칭송하지는 않지만, 고인이 나타낸 모범이 되는 특성들에 주의를 이끄는 것은 적절한 일일 수 있습니다.
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
보고서에 따르면 동아시아의 급격한 고령화는 최근 수십 년 사이 이 지역의 경제 성장이 지나치게 빠른 속도로 이루어진 것과도 관련이 있다.
Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực.
지나치게 사적이거나 기밀을 요하는 경험은 이야기하지 말아야 한다는 점을 상기시킨다.)
(Nhắc các học sinh nhớ rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá riêng tư).
그리고 아내가 사랑스럽게 남편을 지원하고, 경쟁적이 되거나 지나치게 비평적이 되지 않음으로써 내적 아름다움을 나타낸다면, 남편이 자신의 합당한 역할을 수행하기가 얼마나 더 쉽겠는가!
Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng.
인간이 하느님의 표준을 지킬 것으로 기대하는 것은 너무 지나친 것입니까?
Đòi hỏi con người phải giữ các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời có phải là điều quá đáng không?
조운은 낙천적인 태도를 가지고 있으며 돈에 대해 지나치게 염려하지 않습니다.
Chị Joan vui vẻ và không lo quá nhiều về tiền bạc.
단, 동시에 여러 타겟팅 방법을 사용하면 광고그룹의 도달범위가 지나치게 제한되는 경우가 많습니다.
Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, việc xếp chồng nhiều phương pháp nhắm mục tiêu có thể giới hạn quá mức khả năng tiếp cận của nhóm quảng cáo của bạn.
(마태 6:33) 반면에 세상의 영은 우리가 자신의 관심사와 안일을 지나치게 중요시하도록 유도할 수 있습니다.
Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng.
24 마지막으로, 한 달란트를 받은 종이 나아와 말했습니다. ‘주인님, 저는 주인님이 지나치게 요구하는 분이라서, 뿌리지 않은 곳에서 거두고 넉가래질하지 않은 곳에서 모으신다는 것을 알고 있었습니다.
24 Cuối cùng, người đầy tớ nhận một ta-lâng đến nói: ‘Thưa ông chủ, tôi biết ông là người đòi hỏi khắt khe, gặt chỗ mình không gieo và thu lúa ở nơi mình không rê.
15 예수께서는 제자들에게 일부 사람들이 소식을 거절할 경우 그에 대해 지나치게 신경 쓸 것이 아니라 합당한 사람을 찾는 데 초점을 맞추라고 교훈하셨습니다.
15 Chúa Giê-su dạy các môn đồ đừng quá quan tâm đến việc người ta không nghe thông điệp, mà hãy tập trung vào việc tìm kiếm những người xứng đáng.
하지만 돈을 버는 일에 지나치게 몰두하는 사람들도 있는 것 같습니다. 그렇게 생각하지 않으세요?
Theo ông/bà, bao giờ cảnh bất bình đẳng này sẽ biến mất không?
이런 침묵이 지나치게 오래 지속되지 않는다면 교사는 그것을 염려하지 말아야 한다.
Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu.
길에서 지나치지 않았다고 상관 없는 것일까요?
Chúng ta có liên quan gì đến chuyện này khi chúng ta không gặp những đứa trẻ đó trên phố?
그런 사람은 건강을 적절히 돌보지 않아서 자기 몸이 지나친 긴장이나 염려에 불필요하게 빠지게 할 수 있습니다.
Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết.
여가 활동을 지나치게 중요시하는 것과는 얼마나 대조가 됩니까!
Thật là một sự tương phản với việc coi sự nghỉ ngơi giải trí quá quan trọng!
욕설 및 폭언(베타): 모욕적이거나 상스러운 표현을 일상적으로 또는 지나치게 많이 사용하는 경우 등
Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지나치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.