진정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 진정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 진정 trong Tiếng Hàn.

Từ 진정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chân chính, thật, thật sự, có thật, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 진정

chân chính

thật

thật sự

có thật

thực sự

Xem thêm ví dụ

서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
진정한 삶 누리리.
Khắp muôn nơi an vui, thái bình.
이런 태도로 “끊임없이 기도”할 때 우리는 진정한 믿음을 나타내는 것입니다.—데살로니가 전서 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
15 몸은 죽어도 영혼은 살아 있다는 애매모호한 개념이 아니라 대속이 인류를 위한 진정한 희망입니다.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
오히려 그분은 모든 사람의 복지에 대해 진정한 관심을 나타내십니다.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
그러한 편견은 그들이 한 개종의 진정성에 대해 교회가 점점 더 의심을 품으면서 더욱 자란 것 같습니다.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 끈기로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
그들에 대한 그분의 진실하고 진정한 관심 때문이었습니다.
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).
“우리가 다른 사람의 마음을 진정으로 들여다볼 수 있다면 어떨까요?
Heaston đã hỏi: “Nếu chúng ta thực sự hiểu được những ý nghĩ và cảm nghĩ của nhau thì sao?
아내와 나는 폴란드어를 하는 사람들에게 성경을 가르치는 일을 하며 진정한 기쁨을 맛보고 있지요
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
16 남자나 여자, 소년이나 소녀가 선정적인 행동이나 복장을 한다고 해서, 진정한 남자다움이나 여자다움이 돋보이게 되는 것은 아니며, 그것은 분명히 하느님께 영예가 되지도 않습니다.
16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
이 광활한 우주의 창조주, 영원하고 전능하신 하나님께서는 진실한 마음과 진정한 의도를 지니고 그분께 나아오는 모든 사람에게 말씀하실 것입니다.
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
피츠, 마이크한테 진정하라고 해
Fitz, kêu Mike dừng lại.
그분을 진실로 사랑하는 사람이 되고 그분이 하셨듯이 진정으로 봉사하고 이끄는 사람이 되십시오.16
Hãy là một người thật sự yêu mến Ngài, thật sự muốn phục vụ và dẫn dắt như Ngài đã làm.16
여호와께서는 그들이 진정으로 겸손할 때에만 축복하고 사용해 주실 것이었습니다.
Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ.
멀리서는 근사해 보이지만 사랑하는 이웃의 진정한 어려움은 외면하는 것은 아닐까요?
Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không?
진정한 사랑으로 타인에게 봉사하고 타인을 용서할 때, 우리는 치유되고 강화될 수 있습니다.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
변조가 없으면 당신이 논하는 문제에 대한 진정한 관심이 당신에게 없다는 인상을 줄 수 있다.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
이제, 만약에 그 말이 사실이라면, 이는 현대의 건강 관리 체계에 대한 진정한 비난입니다 왜냐하면 다른 곳에선 행해지지 않기 때문이죠
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
진정한 해결책
Giải pháp thật sự
진정한 행복의 기초는 무엇입니까?
Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì?
수산에 있는 궁전의 뜰이 점점 가까워지자 에스더는 마음을 진정시키려고 애썼습니다.
Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ.
이 소식은 우리에게 진정한 관심을 가지고 계신 “모든 위로의 하느님”에게서 나온 최상의 소식입니다.—고린도 둘째 1:3.
Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
그들이 던지는 질문의 진정한 의도와 그들의 감정과 믿음을 이해하기 위해 신중히 노력한다.
Thận trọng tìm cách hiểu được ý định thực sự của các câu hỏi và cảm nghĩ cùng sự tin tưởng của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 진정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.