지우개 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지우개 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지우개 trong Tiếng Hàn.

Từ 지우개 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cái tẩy, cục gôm, Tẩy chì, tẩy chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지우개

cái tẩy

noun

cục gôm

noun

Tẩy chì

noun

tẩy chì

noun

Xem thêm ví dụ

(마태 28:19, 20) 그렇게 한 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
열두 의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 있는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
자 여기에는 몇의 가늘고 길쭉한 홈이 있는 연필이 있습니다.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3의 알약보다 좋지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
나비의 날는 진화된 것입니까?
Cánh bướm là do tiến hóa?
그는 음악적 사고를 그의 "총체예술"(Gesamtkunstwerk)이라는 발상을 통해 전환해 나갔고, 이는 그의 기념비적인 네 의 오페라 연작 니벨룽의 반지 (1876) 을 통해 잘 드러나 있다.
Ông diễn đạt tư tưởng âm nhạc của bản thân trong tác phẩm tổng hợp các thể loại âm nhạc, kịch nghệ, thi ca mang tên Gesamtkunstwerk (nghĩa là "hợp tuyển"); chúng được cô đọng lại trong bốn vở trình diễn opera tiêu biểu tên Der Ring des Nibelungen năm 1876.
병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
앞서 살펴본 2의 예에서는 이들 보고서를 이용해 거시적 수준에서 사용자를 분석하는 방법에 대해 알아보았습니다.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
그리고 우리는 에게 앉을 이유를 알려줍니다.
Và rồi chúng tôi đưa cho nó một lí do để nó ngồi xuống.
기기나 전원 어댑터 위에서 잠을 자면 안 되며 담요나 베로 기기나 전원 어댑터를 덮지 않도록 하세요.
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
애널리틱스에는 기본적으로 추천 이벤트 3가 표시됩니다.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
그러한 편견은 그들이 한 종의 진정성에 대해 교회가 점점 더 의심을 품으면서 더욱 자란 것 같습니다.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
제노비아의 왕국의 수도인 팔미라는, 현재 일 마을에 불과합니다.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
오늘날 약 3000의 언어가 이해에 장벽이 되고 있으며 수백 가지 거짓 종교가 인류를 혼잡케 하고 있습니다.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
기준이 되는 이 조각상이 세 의 초상화를 레오나르도 다빈치와 연결시켜주는 것입니다.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
이러한 3의 이사회와는 별개로, 6의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다.
Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác.
9 1922년경에는 전 세계 58 나라에서 1만 7000여 명의 왕국 선포자가 활동하고 있었습니다.
9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ.
티발트는 몽테규가족이 겁쟁이 들뿐이라고 생각하고, 그들에 대한 존중이 없죠.
Tybalt nghĩ rằng nhà Montagues chả là gì ngoài lũ chó hèn nhát, và không hề có sự tôn trọng đối với họ.
그 중 몇 는 바리톤 배역이다.
Do vậy số baryon của nó là 1.
7 기원 36년에는 또 다른 의미심장한 사건이 있었는데, 이방인인 고넬료가 종하여 침례를 받은 것입니다.
7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm.
즉, 전자나 쿼크와 같은 입자들의 질량, 중력의 세기, 전자기력의 세기 등을 표현하는 약 20여의 숫자들은 그 값를 아주 정밀하게 측정할 수는 있었지만 왜 이 숫자들이 특정한 값을 가지는 지는 누구도 설명할 수 없었습니다.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
「성서의 가르침」 책은 나온 지 2년이 채 안 되었지만, 이미 150가 넘는 언어로 5000만 부 이상이 인쇄되었습니다.
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
성인의 뇌는 1000억의 뉴런으로 이루어져 있습니다.
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
그 시기에 고린도에서 쓴, 데살로니가 사람들에게 보낸 두 의 편지 전체에서 “우리”라는 대명사가 사용된 것으로 보아 실라와 디모데가 그 편지를 쓰는 데 도움을 준 것으로 생각됩니다.
Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지우개 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.