지원 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지원 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지원 trong Tiếng Hàn.

Từ 지원 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지원

hỗ trợ

noun

우리, 그러니까 정부와 지원 단체들까지 말입니다.
Chúng ta, nhà nước, và các tổ chức hỗ trợ.

Xem thêm ví dụ

가능한 한 신속히 식품, 물, 숙소, 치료 등을 마련하고 감정적·영적 지원을 베푼다
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
YouTube에 업로드할 수 있는 동영상 유형(예: 영화, TV 에피소드, 뮤직 비디오, 웹 동영상)마다 별도의 템플릿이 지원됩니다.
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
패럴림픽 선수들은 비장애인 올림픽 선수들과의 평등한 대우를 받기 위해 노력하고 있지만, 아직까지 올림픽과 패럴림픽 선수들의 큰 지원 격차를 겪고 있다.
Những người tham gia Thế vận hội Paralympic đấu tranh cho sự đối xử bình đẳng như những vận động viên bình thường tại Thế vận hội Olympic, nhưng vẫn có một khoảng cách lớn về khoản tài trợ dành cho các vận động viên Olympic và Paralympic.
판매자 등록이 지원되는 위치에 있는 경우 Play Console을 통해 여러 통화로 앱을 제공할 수 있습니다.
Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console.
일반적으로 이동통신사 대리점은 Chromebook에 관한 지원을 제공하지 않습니다.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
PMID 10449446. 더 이상 지원되지 않는 변수를 사용함 (도움말) CS1 관리 - 여러 이름 (링크) Mendoza L, Taylor JW, Ajello L (2002).
PMID 10449446. Chú thích sử dụng tham số |month= bị phản đối (trợ giúp) ^ Mendoza L, Taylor JW, Ajello L (2002).
우리 연구소는 이미 미국 국립 보건원으로부터 지원을 받아 Novartis 제약사와 연구 프로그램을 진행 중이며, 이 프로그램의 목표는 새로운 DNA 합성 기술을 이용해 독감백신을 개발하는 것이고, 내년에는 아마 접종할 수 있을 겁니다.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
(5) 여호와의 증인이 (ᄀ) 지진이 발생한 후 (ᄂ) 허리케인이 지나간 후 (ᄃ) 내전 중에 서로를 위로하고 지원한 사례를 들어 보십시오.
(5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến.
2013년 9월, 블라디미르 푸틴과 비탈리 무트코와의 회동에서 셉 블래터는 그 서한을 받았음을 확인하고 우정을 위한 축구를 지원할 준비가 되었다고 말했다.
Vào tháng 9 năm 2013, trong buổi lễ gặp mặt với Tổng thống Nga Vladimir Putin và Vitaly Mutko, chủ tịch FIFA Sepp Blatter đã xác nhận việc nhận được lá thư và cam kết rằng ông đã sẵn sàng hỗ trợ giải Bóng đá vì Tình hữu nghị.
* 기름부음받은 그리스도인들은 이러한 도움을 고맙게 여기며, 다른 양들은 자신들이 기름부음받은 형제들을 지원하는 특권을 누리는 데 대해 감사하게 생각합니다.—마태 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
6, 7. (ᄀ) 천사들이 우리의 전파 활동을 지원하고 있음을 무엇으로 알 수 있습니까?
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta?
이 잠언은 또한 감정을 이해해 주는 친구에게 가서 감정적인 지원을 받는 것이 위로가 되기는 하지만, 인간이 베풀 수 있는 위로에는 한계가 있다는 사실도 가르쳐 줍니다.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
(에베소 5:22, 33) 그러한 아내는 남편을 지원하고 그에게 복종하며, 불합리한 요구를 하기보다는 영적인 것들에 초점을 맞춰 생활해 나가는 면에서 남편과 협조합니다.—창세 2:18; 마태 6:33.
(Ê-phê-sô 5:22, 33) Chị ủng hộ và phục tùng chồng, không đòi hỏi vô lý nhưng hợp tác với anh trong việc đặt trọng tâm vào các vấn đề thiêng liêng.—Sáng-thế Ký 2:18; Ma-thi-ơ 6:33.
그렇지만 우리가 회중의 지원을 받아야 할 경우도 있을지 모릅니다.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
성서에서는 이 표현이 천사의 지원과 관련이 있는지, 시스라의 지혜자들이 불길하게 해석한 유성우와 관련이 있는지 또는 어쩌면 거짓으로 판명된 시스라를 위한 점성술적인 예언과 관련이 있는지 알려 주지 않습니다.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
가정에서의 복음 학습을 지원한다
Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà
그들은 병원 교섭 위원회에 소속된 형제들과 함께 부상당한 형제 자매들에게 지원을 베풉니다.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
2015년 11월부터 Google Ads에서 제한적 베타 프로그램의 일부로 영어 이외의 언어로 된 소셜 카지노 게임에 대한 광고가 지원됩니다.
Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn.
그는 군에 지원을 하고, 군대는 그에게 소총을 줍니다.
Anh gia nhập Quân đội.
욕조의 물을 따뜻하게 데울 수 있었고, 침례 지원자를 서서히 편안하게 물 속에 들어가게 할 수 있었으며, 실제 침례는 지원자가 물에 적응이 된 다음에 베풀 수 있었습니다.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
2004년부터 2006년까지 우다드는 미국의 부통령 딕 체니 의 지원을 받아, 누에바 게르마니아로 수많은 원정을 떠났다.
Từ năm 2004 đến năm 2006, Woodard đã tiến hành nhiều chuyến thám hiểm đến Nueva Germania, giành được sự ủng hộ của Phó Tổng thống Hoa Kỳ Dick Cheney.
언어: 인벤토리 관리 시스템 섹션을 검토하여 언어별 광고 타겟팅에 대해 자세히 알아보거나 Ad Exchange에서 지원하는 언어를 확인하세요.
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.
그래서 나의 부모는 여덟 자녀에게 증인들이 발행하는 출판물을 읽도록 권했으며, 성서 진리를 옹호하는 입장을 취하는 자녀들을 지원해 주었습니다.
Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh.
또한 사용하고 있는 Android 기기가 Google Play 사용을 지원하는지 확인하세요.
Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지원 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.