찌르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 찌르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 찌르다 trong Tiếng Hàn.

Từ 찌르다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đâm dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 찌르다

đâm dao găm

verb

Xem thêm ví dụ

돈을 사랑하는 것은 온갖 해로운 일의 뿌리입니다. 어떤 사람들은 이 사랑을 추구하다가 ··· 많은 고통으로 온통 자기를 찔렀습니다.”
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.
성서는 “칼로 찌르듯 생각 없이 말하는 자도 있지만, 지혜로운 자들의 혀는 치료해 준다”고 일깨워 줍니다.
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
그 말씀은 열두 살 된 제 가슴을 찔렀고, 절대 잊지 못할 교훈이 되었습니다.
Đó là một bài học tôi không bao giờ quên.
“부유해지기로 결심하는 사람들은 유혹과 덫[에 빠지며] ··· 많은 고통으로 온통 자기를 찔렀습니다.”—디모데 첫째 6:9, 10.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
갑자기 여러분은 창문에 찔러넣을 수 있는 플라스틱 표면에 일렉트론 안으로 에너지를 변조했습니다
Đột nhiên bạn đã chuyển hóa năng lượng vào trong một điện tử đặt trên một bề mặt chất dẻo mà bạn có thể dán lên cửa sổ nhà mình.
(요한복음 19:34) 이렇게 해서 또 다른 성구 즉 “그들은 자기들이 찌른 이를 바라볼” 것이라는 성구가 성취됩니다.—스가랴 12:10.
Điều này làm ứng nghiệm câu Kinh Thánh khác: “Họ sẽ nhìn lên đấng họ đã đâm”.—Xa-cha-ri 12:10.
5 잠언 12:18에서는 “생각 없이 하는 말은 칼로 찌르는 것과 같다”고 알려 줍니다.
5 Châm ngôn 12:18 viết: “Lời nói thiếu suy nghĩ như bao nhát gươm đâm”.
17 밤에는 고통이 내 뼈를 찌르고*+
17 Ban đêm, đau đớn đâm thấu xương tôi;+
요한 19:33, 34에 따르면, 예수께서 이미 죽으신 후에 “군인들 중 하나가 창으로 그분의 옆구리를 찔렀다.
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
그러나 계속 찌른다면 빛을 내기 시작합니다.
Nhưng nếu bạn tiếp tục chọc nó, nó bắt đầu tạo ra ánh sáng.
저는 대학원에서 벌의 몸에 백신주사 바늘을 찌르며 몇 년을 보냈습니다. ( 웃음 ) 몇 년을요
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. ( Cười )
잠언 12:18은 이렇게 지적합니다. “혹은 칼로 찌름 같이 함부로 말하거니와 지혜로운 자의 혀는 양약 같으니라.”
Châm-ngôn 12:18 nói: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
그런 다음, 사마귀나 흉터 또는 태어날 때부터 있던 점과 같은 부분을 모두 바늘로 찔렀습니다.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
내가 Iping의 모든 바보 범프킨에 의해 조각 찌르고해야 이유, 그거도 그것? "
Đó là không có lý do tại sao tôi phải chọc cho tác phẩm của tất cả các người chậm chạp ngu ngốc trong Iping, nó? "
“[나는] 가축 치는 사람이요 돌무화과나무의 무화과를 찌르는 사람이었다.
A-mốt phản bác: “Ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
시블론과 나중에 힐라맨이 거룩한 기록을 맡음—많은 니파이인들이 북방 땅으로 여행함—헤이고드가 배를 만듦. 그 배들이 서쪽 바다를 항해하여 나아감—모로나이하가 전투에서 레이맨인들을 무찌름.
Síp Lân và về sau Hê La Man nắm giữ các biên sử thiêng liêng—Nhiều dân Nê Phi hành trình về xứ phía bắc—Ha Gô đóng thuyền, và các chiếc thuyền của ông ra đi trong vùng biển phía tây—Mô Rô Ni Ha đánh bại dân La Man trong chiến trận.
해럴드는 “하느님의 말씀은 살아 있고 힘을 발휘하며 어떤 쌍날칼보다 더 날카로워, 영혼과 영을 그리고 관절과 그 골수를 분리하기까지 꿰찌르며, 마음의 생각과 의도를 분별할 수 있”다는 살아 있는 증거입니다.
Anh Harold là bằng chứng sống động cho thấy “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”.
일부 열심당원들이 했던 극단적인 행동 한 가지는 “예루살렘에 축제나 그와 비슷한 행사가 있을 때 군중 속에 섞여 들어가서 자신들이 반감을 품고 있던 대상을 불시에 단검으로 찌르는 것”이었습니다.
Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”.
(잠언 11:13) 가까운 벗이 생각 없이 한 말이 당신에게는 “칼로 찌름 같”았을지 모릅니다.
Có lẽ một người nào đó mà bạn tin cậy đã phụ lòng tin của bạn (Châm-ngôn 11:13).
하나님의 현명한 말씀은 우리를 계속 올바른 방향으로 움직이게 하며 우리가 곁길로 나아가면 양심이 우리를 찌르게 하여 행로를 변화시키게 합니다.
Các lời khôn ngoan của Đức Chúa Trời sẽ thúc đẩy chúng ta đi theo đường ngay, và nếu chúng ta lạc hướng, các lời ấy sẽ khích động lương tâm chúng ta, khiến chúng ta trở lại đường ngay.
(ᄀ) “그를 찌른 자들”이란 누구를 의미합니까? (ᄂ) 마침내 누구나가 그리스도의 임재를 인정하게 될 때에 큰 슬픔이 있게 되는 이유는 무엇입니까?
b) Tại sao nỗi đau khổ sẽ to tát lắm khi mà sau cùng mọi người sẽ nhận ra là đấng Christ đang có mặt?
7 계시록의 기록은 계속해서 “각인의 눈이 그를 보겠고 그를 찌른 자들도 볼 터이요 땅에 있는 모든 족속이 그를 인하여 애곡”할 것이라고 말합니다.
7 Lời tường thuật của sách Khải-huyền nói rằng “mọi mắt sẽ trông thấy, cả đến những kẻ đã đâm Ngài cũng trông thấy; hết thảy các chi họ trong thế-gian sẽ than-khóc vì cớ Ngài”.
당신은 ‘찌르는 몰이 막대기에 발길질’하고 있는가?
Bạn đang “đá đến gậy nhọn” không?
26 칼로 찔러도 소용이 없고,
26 Nhờ hiểu biết của con mà chim cắt bay lượn
그들을 칼로 찔렀지.
Rồi treo họ lên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 찌르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.