좁다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좁다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좁다 trong Tiếng Hàn.

Từ 좁다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chặt, hẹp, chật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좁다

chặt

verb

말씀드렸듯이 아주 은 커뮤니티거든요.
Như tôi nói, đó là một cộng đồng chặt chẽ.

hẹp

adjective

우리는 다와 똑바르다라는 단어에서 우리가 살아야 할 길에 관해 무엇을 배울 수 있는가?
Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống?

chật

adjective

우리는 다와 똑바르다라는 단어에서 우리가 살아야 할 길에 관해 무엇을 배울 수 있는가?
Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống?

Xem thêm ví dụ

고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
지금 우리는 가장 불우한 이웃에 사는 아이들에게 최소한의 가정 조건들을 가지게 하고, 나라에서 가장 안 좋은 학교를 다니게 하며, 취업 시장에서 가장 힘든 시간을 보내게 하고, 폭력이 매일같이 일어나는 동네에서 살게하며, 그 아이들에게 가장 은 길을 걷으라고 요구하고 있습니다. 기본적으로 아무 잘못도 절대 이르키지 말라고요.
Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai.
그분은 우리가 손을 뻗어 쇠막대를 굳게 잡고, 두려움에 맞서며, 협착하고 은 길을 따라 용감하게 앞으로, 그리고 위를 향해 전진하기를 바라십니다.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
19 생명에 이르는 은 길에 머무르는 것은 쉬운 일이 아닙니다.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.
* 이 진리는 넓은 길과 은 길, 좋은 나무와 나쁜 나무, 그리고 지혜로운 자와 어리석은 자에 관한 설명과 어떻게 관련이 되는가?
* Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại?
다른 이들과 공감없이 은 세상에서 분열된 그룹으로만 활동할 수도 있습니다.
Người ta thu hẹp thế giới và hoạt động trong những nhóm riêng lẻ mà không thông cảm cho nhau.
호기심이 많은 무리들이 도시의 출입구들로 이어지는 은 길들을 따라 급히 내려가고 있습니다.
Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành.
타겟팅 방법을 추가할 때마다 타겟팅 범위는 넓어지는 것이 아니라 아진다는 점을 꼭 기억하세요.
Quan trọng là phải biết rằng mỗi phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn thêm sẽ thu hẹp, chứ không mở rộng, nhắm mục tiêu của bạn.
27 또 이렇게 되었나니 왕이 그 온 땅에 두루 ᄀ포고를 보내되, 그의 온 땅에 있는 자기의 모든 백성 및 그 주변 모든 지역에 있는 백성 가운데 포고를 보내었으니, 그 땅은 동과 서로는 경계가 바다에 닿았고, ᄂ제이라헤믈라 땅으로부터는 고 긴 광야 지대를 사이에 두고 나뉘었으며, 이 지대는 다시 동편 바다에서 서편 바다까지 뻗었고, 바닷가의 변경을 둘러, 제이라헤믈라 땅에 인접하여 북편에 있는 광야의 변경 가까이로 뻗었으며, 맨타이의 경계를 지나, 시돈 강의 발원지 가까이로 뻗어, 동쪽에서 서쪽을 향하여 뻗어 있었나니—이같이 레이맨인들과 니파이인들이 나뉘었더라.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
우리 아홉 명 모두는 길이 3.7미터에 폭 1.8미터인 은 감방에 갇혀 있었습니다!
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!
11 유다는 강국인 이집트나 에티오피아에 비하면 단지 해안 지대의 고 긴 땅처럼 보일 뿐입니다.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
리하이가 생명나무의 시현을 봄—그는 그 열매를 먹고 그의 가족들도 그같이 하기를 바람—그는 쇠막대, 협착하고 은 길, 그리고 사람들을 덮어 가리우는 어둠의 안개를 봄—새라이아, 니파이, 샘은 열매를 먹으나 레이맨과 레뮤엘은 거절함.
Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn.
은 세그먼트를 적용하면 해당 하위 집합에 초점을 맞춰 보고서를 탐색할 수 있습니다.
Với phân đoạn hẹp hơn được áp dụng, bạn có thể điều hướng qua các báo cáo tập trung vào chỉ tập hợp con đó.
구역은 더 아졌으며 더 자주 돌아지고 있다.
Các khu vực để rao giảng càng ngày càng thâu hẹp lại và được viếng thăm thường xuyên hơn.
학자인 안젤로 페나에 의하면, “파피루스의 다공성 섬유질은 잉크가 번지는 원인이 되었는데, 특히 얇은 조각들 사이에 남아 있는 은 틈새를 따라 잉크가 번져 나갔”습니다.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
주: (1) 거리는 간극, 고리, 1,000 km 보다 은 미세고리(ringlet)의 중심까지 잰 것 (2) 비공식적인 명칭 (3) 유명한 이름이 아닌 한 국제천문연맹에서 지명한 이름을 사용함.
Ghi chú: (1) khoảng cách đến tâm của khoảng hở, các vành đai và vòng đai có bề rộng hẹp hơn 1.000 km (2) tên gọi không chính thức (3) Tên gọi được định danh bởi Hiệp hội thiên văn quốc tế, ngoại trừ những ghi chú khác.
북쪽이 더 높고 넓이는 다.
Lá bắc rất nhỏ, cỡ như sợi chỉ.
저는 이제 세상이 점점 더 아진다고 생각합니다. 그건 점점 더 중요해지고 있습니다. 우리는 서로가 춤추는 걸 알고 있지요, 우리는 서로 만나고, 우리는 서로에 대해 더 알아가고, 우리는 경계를 넘는 방법에 대해 알 수가 있지요, 서로를 이해하고 사람들의 희망과 꿈과 그들을 웃게 하고 울게 하는 것 들을요.
Lúc này tôi thực sự nghĩ rằng thế giới đang trở nên nhỏ bé hơn, việc chúng ta học hỏi những điệu nhảy của nhau trở nên ngày một quan trọng hơn, khi chúng ta gặp gỡ, khi chúng ta tìm hiểu nhau, chúng ta có thể tìm ra cách vượt biên giới, để hiểu nhau, hiểu những hi vọng và mơ ước của người khác, cái gì đã làm họ cười và khóc.
(요한 17:3) 그러므로 생명으로 인도하는 은 길로 걷겠다고 굳게 결심해야 하지 않겠습니까?
Tại sao không quyết tâm bước đi trên con đường hẹp dẫn đến sự sống?
우리는 그 얼음에서 멀리 떨어져 얼음의 가장자리를 따라가며, 이따금 얼음 사이의 은 통로를 간신히 뚫고 나아갔습니다.
Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp.
축복을 많이 받은 덕에 눈앞에 놓인 선택의 폭이 넓게 보이는 분이 있는가 하면, 잠시 어떤 이유로든 운이 덜 좋은 탓에 선택의 폭이 게만 느껴지는 분도 있을 것입니다.
Một số các em dường như có rất nhiều phước lành và rất nhiều điều lựa chọn tuyệt vời trước mắt của mình.
플라스틱들은 아주 은 범위에서 중복되는 밀도를 가집니다.
Trong khi đó nhựa lại có mật độ dày đặc hỗn độn trong một khoảng không nhỏ.
그리고는 브라우저가 나왔어요. 그것도 대단했죠. 하지만 그 때 브라우저는 매우 원시적이고 대역폭도 아주 았어요.
Các trình duyệt hiển nhiên rất tuyệt vời, nhưng chúng vẫn còn thô sơ, băng thông còn rất hẹp.
어쩌면 판사님을 집에서 괴롭힐 거 같습니다 제 모든 요점이 은 법률이 아닌 거로
Tôi nghĩ là nên làm phiền ông ở nhà vì không phải mọi chủ ý của tôi đều hợp pháp.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좁다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.