죄송 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 죄송 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 죄송 trong Tiếng Hàn.

Từ 죄송 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xin lỗi, tha thứ, tha lỗi, thứ lỗi, xá tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 죄송

xin lỗi

tha thứ

tha lỗi

thứ lỗi

xá tội

Xem thêm ví dụ

학교 교사도 이러한 보고를 할지 모릅니다. ‘아이들은 죄송하다고 말하는 법을 모릅니다.’
Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’.
죄송합니다, 아드님이...
Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã...
자, 정말 중요한 것 하나는, 니콜라스 네그로폰이 우리에게 랩 댄스를-- 죄송합니다--
Hiện tại, một điều vô cùng quan trọng là, Nicholas Negroponte nói với ta về điệu nhảy vòng-- Tôi xin lỗi...
' 죄송합니다 ' 메시지 상자
Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc '
죄송해요 방해 할 생각은 아니였어요
Xin lỗi, tôi không định cắt ngang.
우리는 매우 죄송 합니다만, 이 쉽게 수정 프로그램입니다.
Chúng tôi rất lấy làm tiếc, sửa cũng dễ thôi mà.
진심으로 죄송합니다
Tôi thành thật xin lỗi.
비속어를 써서 죄송하지만 다른 말로는 표현할 수가 없습니다.
Tôi xin lỗi, nhưng tôi không tìm ra cách nào khác để mô tả được nó.
이 문제로 불편을 끼쳐 드려 죄송합니다.
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra.
그녀는 자신을 드려 죄송합니다 느껴 적이없는, 그녀는 피곤하고 상호 생각했다, 왜냐하면 그녀는
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
어머니는 한참 빵을 씹으셨고 나는 형제님들에게 오래 걸려서 죄송하다고 나지막이 사과했다.
Bà cố gắng trệu trạo nhai nhỏ mẩu bánh trong một chốc lát, và tôi nhỏ nhẹ xin lỗi hai người đàn ông vì đã mất nhiều thời gian.
죄송한데 매우 중요한 거라서요
Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm.
그는 프랑스 말을 잘할 줄 몰라서 죄송하다고 하면서, 팜플렛을 꺼내 놓고 연구할 준비를 하였다.
Anh xin lỗi vì không nói rành tiếng Pháp, anh lấy cuốn sách mỏng ra và sẵn sàng đọc.
그리고 금속들이 인간들에게 재활용되기가 쉬운 데에서 오는 또 다른 결과는 오늘날 발달된 세계에서 나오는 대부분의 물건들은-- 그리고 말씀드리기 죄송하지만, 특히 미국에서, (유럽 같은 곳처럼 재활용 제도가 없는 곳에서)-- 흔히 개발도상국에서 가격이 싼 재활용 방법들을 찾아서 합니다.
Một lí do khác nữa là kim loại dễ dàng được con người tái chế là vì rất nhiều thứ đồ từ những nước phát triển -- đặc biệt là ở nước Mỹ, nơi không hề có một chính sách tái chế nào như ở Châu Âu -- tìm ra phương pháp đối với những nước đang phát triển cho tái chế chi phí thấp.
하지만 죄송해요, 아이들이 크면 이걸 할 확률도 높아져요.
Nhưng, đáng tiếc, khi lớn lên, chúng sẽ làm như thế.
죄송해요, 피어스씨
Xin lỗi ông Pierce, tôi...
죄송해요. 지질학자라 어쩔 수 없네요.
Điều này cho thấy một xu hướng rất đáng ngạc nhiên.
귀찮게 해드려서 죄송하지만 사인 좀 받을 수 있을까요?
Xin lỗi vì làm phiền ông, nhưng tôi tự hỏi là tôi có thể xin chữ kí của ông chứ?
죄송합니다 환자는 사망했습니다
tôi xin lỗi.
죄송해요, 엄마.
Xin lỗi, mẹ.
우리가 뭘 확보할 수 있을지 모르겠습니다, 죄송합니다
Không chắc ta có thể phục hồi được gì.
죄송합니다"라고 하고 뒤돌아서서 달렸습니다.
Sau đó tôi quay đầu bỏ chạy.
그리고 그는 말했어요, 이 프로젝트는 평화와... 죄송합니다.
Chú nói chú tự hào khi nhà chú được vẽ lên, và chú nói dự án này là dự án vì hòa bình và -- xin lỗi --
세르게이 브린: 아, 죄송합니다, 나이지리아 왕자로부터 메세지가 왔는데요.
Sergey Brin: Oh, xin lỗi, tôi có tin nhắn từ hoàng tử Nigeria.
" 죄송합니다. 제가 실수를 했어요. " 라고 말할 용의가 있으십니까?
Tôi đã sai? "

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 죄송 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.