좋아하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좋아하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좋아하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 좋아하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là yêu, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좋아하다

yêu

verb

thích

verb noun

Xem thêm ví dụ

18 연설을 마친 다음에 구두 충고를 주의깊이 들어야 한다.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
하지만 무기를 소지해야 는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 될 가능성이 생기게 됩니다.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
그리고 그 공통점중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 는 욕구라고 생각합니다.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
연설이 길면 길수록 요점은 더 간결해야 고, 강하면 강할수록 요점은 더 명료하게 규정되어야 한다.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
그것은 다음 구절을 기억할 때도 마찬가지일 것입니다. “임금이 대답하여 이르시되 내가 진실로 너희에게 이르노니 너희가 여기 내 형제 중에 지극히 작은 자 하나에게 것이 곧 내게 것이니라”(마태복음 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
(마태 28:19, 20) 그렇게 것은 참으로 적절한 일이었는데, 졸업생들은 20개 나라로 파견되어 봉사할 것이었기 때문입니다!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
하지만 그는 다음날 아침 우리에게 전화를 해서 “그런 부지를 찾았습니다”라고 말하였습니다.
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
걸려 넘어지게 는 바위가 되시며,+
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
한번 칭찬 더니 어찌 바 모르겠지
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
40 당신은 내가 전투할 힘을 갖게 주시고+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
솔로몬 왕은 이렇게 썼습니다. “사람의 통찰력은 정녕 화내기를 더디 한다.”
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
몇년 전에, 그녀를 잃을뻔 해서 내 수트를 모두 폐기했어
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
“[기만적으로 말하는 사람이] 목소리를 은혜롭게 할지라도 그를 믿지 말아라.”—잠언 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[ kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
그렇게 여 많은 진실한 사람들이 은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(마태 11:19) 호별 방문을 는 전도인들은 천사가 자기들을 의에 굶주리고 목말라 는 사람들에게로 인도한 증거를 경험하는 일이 흔히 있읍니다.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
그들은 결정을 내릴 때 여호와께서 그들의 행동에 대해 어떻게 생각하실지를 반드시 고려해야 합니다.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
14 일는 법을 배우는 것.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
아 이건 괜찮아요. 그건 제가 가장 는 겁니다.
Đây là cái tôi thích.
37 그는 그의 조상들이 행한 그대로,+ 계속 여호와의 눈에 악한 일을 다.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 있는 특성은 무엇입니까?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
랄스는 부모님과 나들이도 고 수중 물리 치료사와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
20 마태 복음 28:19, 20의 예수의 말씀은, 침례를 받아야 사람들은 이미 그분의 제자가 된 사람들이었음을 알려 줍니다.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô tất cả các phước lành của phúc âm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좋아하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.