좋아요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좋아요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좋아요 trong Tiếng Hàn.

Từ 좋아요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quyền, phải, đầy đû, tiện, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좋아요

quyền

phải

đầy đû

tiện

bự

Xem thêm ví dụ

그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
아 이건 괜찮아요. 그건 제가 가장 아하는 겁니다.
Đây là cái tôi thích.
은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 있는 특성은 무엇입니까?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 습니다.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
그리고 이것은 아마도 LA에 있는 고대 외계인 건축물의 가장 은 예시일 것입니다.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
다음 형식을 사용하여 picture 태그를 사용할 때 대체용으로 src 속성과 함께 img 요소를 항상 제공하는 것이 습니다.
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
정부들이 정직하고 은 의도를 가지고 있다면 조직 범죄는 억제될 수 있는가?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
그러나 예수의 충실한 제자들이 이 은 소식을 공개적으로 선포하자 격렬한 반대가 일어났읍니다.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
그로 인해 은 결과가 있었던 경우들도 있습니다.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
통상적인 산업계의 배관 경로는 최소한 86% 의 에너지를 줄일 수 있도록 다시 디자인 했습니다. 더 은 펌프를 사용하는게 아니라
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
인쇄물로 나왔다고 해서, 인터넷에 나온다고 해서, 자주 언급된다고 해서, 영향력 있는 그룹이 추종한다고 해서 그 어떤 것이 참된 것이 되는 것은 아니라는 점을 언제나 기억하면 겠습니다.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
(누가 4:18) 이러한 은 소식에는 가난이 근절될 것이라는 약속이 포함됩니다.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
다함께 동시에 말이죠. 잘 되었으면 겠네요.
Hy vọng sẽ ổn.
아하는 부분이 있는데, 그래서 초기의 힙합 음악가들은 특정 부분을 반복해 넣었지요.
Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định.
6 우리는 은 소식에 관해 사람들과 말로 의사 소통을 하기 위해, 독단적으로 말하는 것이 아니라 그들과 추리하기 위해 준비하지 않으면 안 됩니다.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
그는 그의 번역판에서 하나님의 이름을 사용하였지만, ‘야훼’라는 형태를 더 아하였읍니다.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya- hơn.
우리는 하나님께서 그러한 목적으로 우리에게 맡기신 은 소식을 다른 사람들에게 전해주기까지는 그들에게 빚진 자처럼 느낍니다.—로마 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
그러므로 당신의 배우자에게 있는 은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
무엇보다도 우리가 해야할 일은 수비하는 입장에 있는 은 편을 도와 악용하는 사람들보다 우위를 점하게 해주는 것입니다.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
그처럼 추리하는 접근 방법은 은 인상을 남기며 다른 사람들에게 생각할 거리를 많이 갖게 합니다.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
「‘은 땅을 보라’」 팜플렛은 성경에 대한 이해를 넓히는 데 사용할 수 있는 도구입니다.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
배에서 이 책을 읽어 보겠습니다. 제가 돌아오면 그때 다시 방문하셔도 습니다.”
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.
전문가들은 일반적으로 건강에 은 수면 습관을 갖고 있다면 다음과 같은 현상이 나타난다는 데 의견을 같이하고 있습니다.
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좋아요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.