좋다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좋다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좋다 trong Tiếng Hàn.

Từ 좋다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tốt, hay, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좋다

tốt

adjective

그리고 남자 아이들에게 팔 수 있는 것 중에서 슈퍼히어로보다 더 은 것이 어디 있겠습니까?
Ngoài các siêu anh hùng còn gì tốt hơn để bán?

hay

adjective

여러분도 이게 은 거래가 아니라는 걸 아실껍니다.
Và bạn biết không, cái đó đối với tôi không có vẻ là một thỏa thuận hay.

giỏi

adjective

우리는 그 분야에 있는 사람들의 은 팀들을 많이 보유하고 있습니다.
Chúng tôi có một đội ngũ giỏi đang làm việc ở đó.

Xem thêm ví dụ

그렇게 하여 많은 진실한 사람들이 은 소식을 듣고 성서를 연구하기 시작했습니다.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
아 이건 괜찮아요. 그건 제가 가장 아하는 겁니다.
Đây là cái tôi thích.
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 습니다.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
하루에 두 번씩 알약 하나를 복용하는 것은 3개의 알약보다 지 않죠 -- 지금 통계적인 것은 기억이 나지 않네요.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
다음 형식을 사용하여 picture 태그를 사용할 때 대체용으로 src 속성과 함께 img 요소를 항상 제공하는 것이 습니다.
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
그로 인해 은 결과가 있었던 경우들도 있습니다.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
(누가 4:18) 이러한 은 소식에는 가난이 근절될 것이라는 약속이 포함됩니다.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
다함께 동시에 말이죠. 잘 되었으면 겠네요.
Hy vọng sẽ ổn.
6 우리는 은 소식에 관해 사람들과 말로 의사 소통을 하기 위해, 독단적으로 말하는 것이 아니라 그들과 추리하기 위해 준비하지 않으면 안 됩니다.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
그는 그의 번역판에서 하나님의 이름을 사용하였지만, ‘야훼’라는 형태를 더 아하였읍니다.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya- hơn.
그러므로 당신의 배우자에게 있는 은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
그처럼 추리하는 접근 방법은 은 인상을 남기며 다른 사람들에게 생각할 거리를 많이 갖게 합니다.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
「‘은 땅을 보라’」 팜플렛은 성경에 대한 이해를 넓히는 데 사용할 수 있는 도구입니다.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
체커 게임에 대해서 모르신다면, 웹 사이트들을 확인하고 검색하여 체커 게임에 대한 정보를 더 찾아보셔도 습니다.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
어디서부터 시작해야 을까요?
Vậy chúng ta cần làm gì?
27 꿀을 너무 많이 먹는 것은 지 않고,+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
2 당신이 그런 상황에 있다면 다른 사람들이 당신을 어떻게 대해 주면 겠는지 생각해 보십시오.
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
이 잠재력은 운은 일부에게만 해당되는 것이 아니에요.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
그대 글쎄요, 선생님, 우리 정부가 가장 사랑스런 여자. -- 주님, 주님! '조금 prating 건, 틀에 때 - O, 마을의 베리 귀족을 기꺼이만한 파리, 승선 칼을하다, 하지만,
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
“우리는 여러분에 대한 부드러운 애정을 가지고 여러분에게 하느님의 은 소식뿐 아니라 우리 자신의 영혼까지도 주기를 크게 기뻐하였습니다. 여러분이 우리에게 사랑하는 사람이 되었기 때문입니다.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
그러한 선물들을 묘사하면서, 야고보는 이렇게 말합니다. “모든 은 선물과 모든 완전한 선물은 위에서 옵니다. 그것은 천적인 빛들의 아버지로부터 내려오며 그분에게는 그림자의 회전으로 말미암은 변화도 없습니다.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
" 오늘 은 그것을 취향, " 마리아는 그녀 자신을 놀라게 조금 기분했다.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
하지만 어느 정도 화목하고 사이게 지내는 것은 가능합니다.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
됐어 아 들어간다
Hãy tin bố.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좋다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.