좋은 아침 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좋은 아침 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좋은 아침 trong Tiếng Hàn.

Từ 좋은 아침 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chào buổi sáng, xin chào, chị, em, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좋은 아침

chào buổi sáng

(good morning)

xin chào

(good morning)

chị

em

ông

Xem thêm ví dụ

그럼 곧 네 침대에 아침을 입찰: 케어는 모든 노인의 눈에 자신의 시계를 유지,
Sớm Vì vậy, để đấu giá ngày mai tốt giường ngươi:
(음성) 아침이에요, '실버라인'입니다.
(Âm thanh) Chào buổi sáng, bạn đang gọi đến Silver Line.
아침이에요, 신부님
Buenos días, thưa cha.
아침이요.
Chào anh.
(영상) 사라 브라운 웨슬링: 아침이에요, 여러분.
(Video) Sarah Brown Wessling: Chào buổi sáng các em.
( 음악 ) ( 영상 ) 사라 브라운 웨슬링: 아침이에요, 여러분.
( Âm nhạc ) ( Video ) Sarah Brown Wessling:
아침 피트.
Chào Pete.
네, 아침이에요
Chào buổi sáng.
아침, 사장님
Chào sếp.
아침이에요!
Chào buổi sáng.
'아침, 샐리'
Chào, Sally.
아침, 마가렛
Chào, Margaret.
아침, 제프
Chào buổi sáng, Jeff.
아침, 오로라 컨디션 어떠세요?
Chào buổi sáng, Aurora.
다음 " 아. 아침 식사 은행에 다운 실행 후 돈 좀 삽시다. "
Sau khi ăn sáng chạy xuống ngân hàng và làm cho tôi một số tiền. "
아침 뭐 좀 먹었소?
Chào buổi sáng.
저도 아침이에요.
Tôi cũng chúc anh buổi sáng tốt lành.
아침입니다.
Chào buổi sáng.
저는 어느날 아침 매우 은 생각이 났어요.
Và, bạn biết đấy, một buổi sáng tôi thức dậy cùng với một ý tưởng khá hay.
아침에 기분게 눈을 떴다가 갑자기 누군가 여러분에게 남긴 끔찍한 기억에 빠져보신 적이 있으신가요?
Có bao giờ bạn thức dậy tràn trề sức sống rồi bị nhồi bởi cái kí ức tồi tệ là có ai đó vừa bỏ bạn đi?
21 이 보고는 하나님께서 자신의 쉬는 날을 끝내셨고, 보시기에 심히 았고 저녁이 되고 아침이 되니 이는 일곱째 날이라고 말하지 않습니다.
21 Sự tường thuật không nói rằng Đức Chúa Trời đã chấm dứt ngày nghỉ của Ngài và thấy rằng đó là rất tốt lành, rồi có buổi chiều và buổi mai, ấy là ngày thứ bảy.
그런 이유로 지금 매일 아침, 지금, 여러분은 은 돌연변이이기 때문에,
Ra ngoài, mở rộng về chiều rộng nhiều hơn.
물론 성서의 조언을 적용한다고 경제 상황이 하루아침에 극적으로 아지지는 않을 것입니다.
Dĩ nhiên, kết quả sẽ không cải thiện ngay lập tức hoặc đáng kể tình hình tài chính của một người.
혹시 그 친구가 죽기라도 한다면 아무리 의도가 고 능력이 있더라도 그 모든 것이 하루아침에 사라지고 말 것입니다.
Nếu người bạn đó qua đời, thì thiện chí năng lực của anh để giúp bạn cũng mất đi ngay.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좋은 아침 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved