좋은 하루 되세요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 좋은 하루 되세요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좋은 하루 되세요 trong Tiếng Hàn.
Từ 좋은 하루 되세요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xin chào, chào, tạm biệt, hẹn gặp lại, từ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 좋은 하루 되세요
xin chào
|
chào
|
tạm biệt
|
hẹn gặp lại
|
từ giả
|
Xem thêm ví dụ
도 좋은 하루 되세요. Cô cũng vậy. |
하루 종일 정말 기분이 좋다가도 밤만 되면 눈물이 펑펑 쏟아지는 이유가 뭔지 몰라 너무 힘들었지요.” Thật bực bội khi không biết tại sao ban ngày mình rất vui nhưng tới đêm thì khóc sướt mướt”. |
이를테면 편의점 직원이 우연히 저와 눈이 마주쳤을 때 '좋은 하루 되세요'라고 말하는 정도의 일에도요. Như khi đi vào cửa hàng tạp hóa ai nói, "Chúc ngày mới tốt lành," khi đột nhiên họ nhìn thẳng vào mắt tôi. |
감사합니다. 좋은 하루 되기를 바랍니다. Xin cảm ơn, cầu Chúa phù hộ cho các bạn và hãy có một ngày tốt lành. |
" 좋은 하루 되시지요" 라고 하는 거나 마찬가지였지만요 ( 웃음 ) " đá ra ngoài ", những ngày đó, nghĩa là, |
첫 방문 후 하루나 이틀 이내에 다시 방문하면, 흔히 좋은 결과를 거두게 됩니다. Trở lại thăm người ta trong vòng một hoặc hai ngày sau lần gặp đầu tiên thường đem lại kết quả tốt. |
그러면 TED 상을 수상하는 것보다 더 좋게도 하루가 끝날때쯤이면 빈민가에 사는 한 아이에게 웃음을 주게 되겠죠. Cuối cùng thì bạn đạt được nhiều hơn là chỉ một giải thưởng của TED, đó chính là những tiếng cười của một đứa trẻ sống trong khu ổ chuột. |
"자유가 아니면 죽음을 달라."는 먹고 살 돈이 있다면 물론 좋은 일이지만, 만약 여러분이 하루에 1달러도 안되는 돈으로 살아가고 있다면, 여러분의 가족을 부양하고 먹고 사는데 너무 바빠서 민주주의를 선포하고 수호하기 위해 돌아다닐 시간이 없었을 것입니다. "Cho tôi tự do hoặc cho tôi cái chết" chỉ tốt khi bạn có đủ khả năng chi trả. Khi sống với ít hơn một đô la/ngày, bạn bận rộn xoay sở chu cấp cho gia đình hơn là dạo quanh thành phố tuyên truyền và bảo vệ nền dân chủ. |
전 이 땅 위에 하루에 1달러도 안되는 돈으로 생활하는 모든 이들을 위한 하나의 매체가 뜨면 좋을 것 같습니다. Tôi muốn có một phương tiện truyền thông để hướng tới những con người đang sống với mức chi tiêu ít hơn một dollar một ngày trên toàn thế giới. |
하루아침에 변화되지는 않았지만 점차 남편을 잘 지원하는 좋은 아내가 되었습니다. Không phải một sớm một chiều mà tôi thay đổi được, nhưng dần dần tôi trở thành người vợ tốt hơn và giúp đỡ chồng đắc lực hơn. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좋은 하루 되세요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.