조작 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조작 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조작 trong Tiếng Hàn.

Từ 조작 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phép toán, thao tác, thao tác, vận hành, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조작

phép toán

noun

제어 이론의 도움을 받아 그 미분 방정식을 조작하여
Sau đó chúng tôi thực hiện các phép toán này với sự trợ giúp

thao tác

noun

정교한 조작을 위한 로봇학은 발전하지 못해왔습니다.
nhưng sự thao tác của robot thực sự mới chỉ ở giai đoạn đầu.

thao tác, vận hành

noun

vận hành

noun

원격 조작 부서입니다.
Bộ Vận hành từ xa. Remote Operations Unit.

Xem thêm ví dụ

그래서 그 실험을 하기위해, 저는 두되로 들어가서 옥시토신을 직접 조작해야만한다는것을 알고 있었습니다
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
이 사람, 이 괴짜 농부는, 어떠한 살충제나 제초제, 혹은 유전적으로 조작된 씨앗을 일체 사용하지 않아요.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
하지만 1996년부터 10년 넘게 연구 결과를 조작해서 권위 있는 의학 잡지에 게재한 것으로 밝혀졌습니다.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
그러나 한 개가 아닌 10개의 실험을 한 사람이 그 10개 실험 중에서 5개만 발표한다면 결과 조작을 했다고 하지는 않을 것입니다.
Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái.
Google의 검색 순위를 조작하기 위해 콘텐츠에 텍스트나 링크를 숨기면 사기성이 있는 사이트로 간주될 수 있으며 Google의 웹마스터 가이드라인을 위반하는 것입니다.
Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập.
과학자들은 병을 발견하고, 치료하고, 혁신적인 약을 개발하고 음식의 유전자를 조작하고 음식이 먹기에 안전한지 아니면 치명적인 박테리아에 오염되었는지를 판단하는 데 이 기술을 매일 사용합니다.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
이 크리스퍼 기술을 통해 과학자들은 세포의 DNA를 조작함으로써 유전병을 치료할 수 있습니다.
Công nghệ CRISPR cho phép các nhà khoa học tạo ra những thay đổi trong DNA của tế bào từ đó cho phép chúng ta chữa được các bệnh về gene.
그 이유는 이것이 GMO, 유전자 조작 생물이기 때문입니다.
Đó là bởi vì nó là một GMO: một sinh vật biến đổi gene.
컴퓨터에 대해 아는 사람은 이 주장의 오류를 알 수 있습니다. 왜냐하면 컴퓨터 계산은 기호 조작으로 보통 0이나 1을 생각하죠. 하지만 어떤 기호도 가능합니다.
Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào.
음, 여기 다른 선들이 일부 실제 물가 상승과 저의 조작을 약간 포함합니다.
Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện.
그 다음으로 사람들이 제게 묻곤 하는 것은 "모든 사진을 조작합니까?"라는 질문이죠.
Câu hỏi tiếp theo mà người ta luôn hỏi tôi: "Có phải tất cả các tấm ảnh đều được chỉnh sửa đúng không?"
저희가 연구실에서 진짜로 하려는 일은 생체 조직을 조작하는 것이예요.
Nhưng điều chúng tôi thực sự đang làm trong phòng thí nghiệm là lấy mô ra khỏi tế bào.
품질 가이드라인에서는 가장 일반적으로 볼 수 있는 기만 행위나 조작 행위를 설명합니다. 그러나 가이드라인에 나와 있지 않더라도 기타 악의적인 행위 또한 Google의 금지 대상이 될 수 있습니다.
Nguyên tắc về chất lượng này đề cập đến các dạng hành vi lừa đảo hoặc thao túng phổ biến nhất, nhưng Google có thể phản ứng chống lại các hành động lừa dối khác chưa được liệt kê trong các nguyên tắc này.
워런 톤튼은 지금도 모든 CAD 모형작업을 해주고 있는데 그는 정말로 조작하기 힘든 입력 데이터로 부터 이 모형을 만들기 위해 특별히 CAD 프로그램을 썻죠.
Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này.
물론 일부 사람들은 그러한 자료와 수치가 주관적이고 조작되었을 가능성이 있다고 주장하며 회의적인 반응을 보입니다.
Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo.
이 작은 잠수정을 이용했는데 아주 조작하기가 단순해서 과학자들도 쉽게 할 수 있었습니다.
Việc điều khiển chúng dễ đến mức một nhà khoa học cũng có thể làm được.
행복을 조작한 후에는 대상에 대한 감정적, 쾌락적, 심미적 인상 자체를 바꿔버립니다.
Những gì những người này đã làm khi họ tổng hợp hạnh phúc là họ thực sự, thực sự thay đổi phản ứng trước bức tranh trên cả phương diện cảm xúc, hưởng thụ hay thẩm mỹ.
콘텐츠는 해당 위치에서 실제로 경험한 사실을 반영해야 하며 특정 장소의 평점을 조작하기 위한 목적으로 게시해서는 안 됩니다.
Nội dung của bạn cần phản ánh chính xác trải nghiệm của bạn ở vị trí đó và không được đăng chỉ để can thiệp vào vị trí xếp hạng của một địa điểm.
(웃음) 이건 사진을 조작한 것이 아닙니다.
(Tiếng cười) Hình ảnh không chỉnh sửa photoshop.
정보들이 사실인지, 조작된 내용인지, 도대체 무슨 내용인지 논쟁이 되죠.
Nó có là trò lừa?
심지어는 이 사진조차 조작한것 같은 의심스러운 흔적이 있습니다-- 바넘과 베일리 서커스 같은데서 가져온 것 같이 말이에요.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
(웃음) 흔히 사람들은 이것이 그냥 지형의 그림이고 아랫부분이 조작된 것이라고 생각하겠지요.
(Cười) Ai đó có thể nghĩ rằng đây chỉ là bức ảnh phong cảnh và phần ở dưới đã được chỉnh sửa.
하이로는 눈으로 조작하는 컴퓨터를 사용해서, 전자 음성으로 집회 때 해설에 참여하고 사람들에게 자신의 신앙에 대해 알려 줍니다
Anh Jairo dùng máy tính điều khiển bằng mắt với giọng nói điện tử để bình luận tại các buổi nhóm họp và chia sẻ niềm tin với người khác
여기의 사진들은 제가 일부러 대칭이 되도록 조작한 것입니다.
Tôi đã lấy hai tấm ảnh này và tự tạo ra sự đối xứng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조작 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.