종류 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 종류 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 종류 trong Tiếng Hàn.

Từ 종류 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là loại, vai, kiểu, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 종류

loại

noun

하지만 같은 것을 두번 부탁하는 종류의 사람은 아니지.
Nhưng tôi không phải loại người muốn hỏi tới lần thứ hai đâu.

vai

noun

인간을 비롯한 거의 모든 동물들을 대체하는 종류라 볼 수 있습니다.
là những vai đóng thế cho tất cả những động vật khác, kể cả con người.

kiểu

noun

우리는 이러한 모든 종류의 사고를 발달시켜야 합니다.
Chúng ta cần phát triển tất cả những kiểu trí óc này.

lớp

noun (공통적인 특징들을 갖고 있는 것들의 모임)

하지만 여기에 또 다른 종류의 단순함이 있습니다.
Nhưng còn có một lớp khác các sự vật đơn giản,

Xem thêm ví dụ

우리는 이러한 종류의 여행이 염려와 불안감을 불러일으킬 수 있었으리라고 충분히 상상할 수 있습니다. 하지만 에바브로디도(Epaphroditus)는 (골로새의 에바브라와 혼동하지 말 것) 기꺼이 그 어려운 임무를 수행하겠다고 나섰습니다.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
이런 생물 집단의 광범위한 유전적 계통을 이미 알아낸 바 있습니다. 아마도 우리와 가장 가까운 무척추동물 종류일 겁니다.
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta.
이 모든 것은 한 가지 사실, 즉 여호와께서 거룩하시며 그분은 죄나 어떤 종류의 부패도 용인하거나 승인하지 않으신다는 사실에 주의를 이끕니다.
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
(갈라디아 6:16; 히브리 3:1; 계시 14:1) 그곳에서 예수께서는 그들에게 특별한 종류의 만나를 주실 것입니다.
(Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt.
그래서, 결국, 기본적으로 이 곡은 루프(자기 반복/순환고리)에 대한 곡입니다. 제가 여기서 보여 드린 그런 종류의 루프가 아닙니다.
Về cơ bản, đây là một bài hát về những vòng lặp, nhưng không phải loại vòng lặp tôi vừa thể hiện ở đây.
선한 양심을 유지하려면, 우리는 어떤 종류의 금지 규정들에 순종해야 합니까?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
여호와께서 하신 다른 종류의 일들을 묵상할 때와 똑같은 영향을 미칩니다.
Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va.
성서는 온갖 종류의 영매술과 신비주의 및 비술(秘術)과 무관하다.
Kinh-thánh không bợn vết tích gì của thuật đồng cốt, huyền bí và ma quái.
자, 3가지 종류의 비전입니다.
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?
사실, 혈연 선택에 대한 나쁜 소식은 이러한 종류의 동정심은 그저 자연적으로 가족 내에서만 배치된다는 것입니다.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
또한 가족 간이나 남녀 사이에 자연스럽게 존재하는 사랑과는 다른 종류의 사랑에 대해 말씀하신 것이었습니다.
Ngài muốn nói đến một loại tình yêu thương khác với tình cảm tự nhiên đối với gia đình hoặc giữa nam và nữ.
꿀벌들이 때때로 다른 종류의 바이러스나 독감에 걸리는 것은 당연한 일입니다. 따라서 아직도 해결하지 못한 질문, 잠못이루게 하는 질문은, 바로 왜 벌이 갑자기 이 독감에 취약하게 되어버렸냐는 것입니다. 그리고 왜 다른 질병에도 견디지 못하게 되어버렸을까요?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
그런 일을 설명하는 데 누군가가 한 시간을 쓴 게 최근 언제입니까. 로빈 같은 환자들이 이런 진료소에 가고 이런 시약소에 가고 그런 종류의 개인화된 관심과 교육과 서비스를 받고 있다는 사실이 건강보험 시스템에 경각심을 불러 일으켜야 합니다.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
(고린도 전서 15:3-6 낭독) 예수는 최초로 이러한 종류의 영광스러운 부활을 받으신 분이었습니다.
(1 Cô-rinh-tô 15:3-6) Chúa Giê-su là người đầu tiên nhận được sự sống lại đầy vinh hiển này.
제가 찾은 훨씬 더 흥미로운 다른 종류의 그라피티는 논설적 그라피티라는 것입니다.
Còn có một loại graffiti khác mà tôi thấy còn thú vị hơn, tôi tạm gọi là 'graffiti biên tập'.
그래서 저는 예술 수업을 듣기 시작했고 거기서 손으로 매우 정교하게 만들어나아가는데 대한 저의 애정과 동시에 시스템을 통해서 서로 다른 종류의 에너지의 논리적 흐름을 만드는 두 가지 일을 함께 하는 조각을 만드는 길을 발견했습니다.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
올바른 종류의 연합을 선택하는 것이 대단히 중요합니다.
vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng.
수천 년 전에 이 화산들이 강력한 폭발을 일으키면서 이 지역은 두 종류의 암석—단단한 현무암과 부드러운 응회암—으로 뒤덮이게 되었는데, 흰색을 띤 응회암은 화산재가 굳어서 형성된 것입니다.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
▪ 특정한 종류의 수술 중에는, 혈액의 응고 작용을 증가시키고 출혈을 감소시키기 위해 트랜재믹산과 데스모프레신과 같은 약품이 흔히 사용됩니다.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
종류에 따라 약간의 차이가 있기는 하지만, 그것이 다람쥐의 생활 주기입니다.
một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.
그 갈릴리 유대인들은 그 지방 농부들이 뿌리는 여러 종류의 씨 중에서 겨자씨가 가장 작다는 것을 알고 있었다.
Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất.
종류의 고문이 있다네
2 mục đích tra tấn, anh Solo.
놀라운 것은 우리가 이 숲 위를 정말 높이 비행한다 하더라도 나중에 분석할 때는 그 나무들과 함께 이 숲에 서식하는 다른 종류의 생물이 느끼는 것처럼 실제로 나무 꼭대기 나뭇잎 하나하나와 나뭇가지들을 느낄 수 있다는 것이죠.
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
모든 암 종류의 단 1%를 차지합니다. 암이 유전된다는 건 다들 아실텐데요.
Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư
모든 TV 규정을 거스르는 새로운 종류의 리얼리티 쇼의 탄생이었습니다.
Thế là một loại chương trình thực tế mới ra đời, đi ngược lại tất cả những nguyên tắc về chương trình truyền hình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 종류 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.