조사하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조사하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조사하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 조사하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조사하다

tìm

verb

만성 통증에 관한 기록들을 조사하기 시작했습니다.
Vì thế, tôi bắt đầu tìm hiểu về cội nguồn của những cơn đau mãn tính.

Xem thêm ví dụ

그 해, 제가 많이 한 일은 온갖 설문조사들과 이 주제에 대해 많은 자료들을 본 것입니다.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
21 솔로몬은 인간의 수고와 고투와 야망에 대해 조사해 보았습니다.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
톰: 인터셉트는 새로운 조사전문 언론 사이트로 글렌 그린월드가 공통 창립했습니다.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
(사도 17:11) 베레아 사람들은 하느님의 뜻을 더 온전히 이해하려고 성경을 주의 깊이 조사하였으며, 그렇게 한 것은 그들이 더욱더 순종적인 행동으로 사랑을 표현하는 데 도움이 되었습니다.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
또한 조사에 의하면, 구강 건강은 전반적인 건강 상태와도 밀접한 관련이 있습니다.
Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể.
사실 저 중 몇은 3000년 정도를 살았을 것이라 생각되는데, 바닥까지 조사하는 것이 허락되지 않는 이유가 됩니다.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
하지만 그 희망을 실현하기 위해서는, 좋은 소식이 어떠한 것인지 조사해 볼 필요가 있습니다.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
그러한 연구는 그들이 “모든 것을 확인”하는 데, 다시 말해서 그들이 이전에 알고 있었던 내용을 하느님의 말씀의 빛에 비추어 면밀히 조사하는 데, 그리고 “훌륭한 것을 굳게 잡”는 데 도움이 되었습니다.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
샌프란시스코는 상하수도 체계를 재조사하고 재설계하는데 4천만 달러(400억원)을 지출하고 있어요. 왜냐하면 이런 하수구는 바닷물이 범람하기 시작하면 물에 잠겨서 공장을 닫아야 하고 하수를 처리하는데 필요한 세균에 해를 끼치게 되기 때문이죠.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
일례로, 자동차 사고는 하나님이 간섭하신 결과일 리가 없다. 철저히 조사해 보면 대체로 완벽한 논리적 원인이 드러나기 때문이다.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
그는 고대 기록의 정확한 의미를 조사하기 위해, 당시 가톨릭교회의 표준 성경인 라틴어 「불가타」역을 주의 깊이 연구하기 시작했습니다.
Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh.
우리는 여호와께서 자신의 백성인 고대 ‘이스라엘’을 대하신 일들을 조사해 봄으로써 그 일이 어떻게 이루어질 것인지 어느 정도 깨닫게 됩니다.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
이러한 초기 조사는 자원을 할당하는 방식상의 변화에 대해서는 충분한 해명이 어렵지만, 조사에 대한 방향을 제시하는 것은 사실입니다.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
3000년 정도를 살았을 것이라 생각되는데, 바닥까지 조사하는 것이 허락되지 않는 이유가 됩니다.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
연구 조사를 할 때, 논할 문제와 관련이 있는 흥미 있는 내용을 많이 발견할 수 있습니다.
Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài.
제가 조사해봤는데요, 영국의 왕이였던 헨리 8세도 그의 궁에는 7,000가지의 아이템들을 소유했습니다
Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà.
인간의 예측은 과학적 조사, 입수 가능한 사실이나 동향에 대한 분석, 심지어는 영적 통찰력을 지녔다는 거짓 주장과 같은 요소들에 근거한 경우가 많습니다.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
성경에 근거한 출판물들을 조사하면서 성서의 인물들이 실감나게 느껴지게 하는 법을 터득하게 되었습니다.
Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động.
이 진리 탐구자들이 내린 모든 결론이 성경과 100퍼센트 일치하는 것은 아니지만, 이들은 겸손히 성경을 조사했으며 그렇게 찾아낸 진리를 소중히 여겼습니다.
Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy.
물리학자 볼프강 파울리는 분석심리학과 과학 수사의 관계를 조사하는 데에 케플러와 로버트 플러드 사이에 있던 선취권 분쟁을 이용했다.
Nhà vật lý Wolfgang Pauli thậm chí còn dùng tranh cãi quyền tác giả giữa Kepler với Robert Fludd để khám phá những ngụ ý của tâm lý học phân tích đối với nghiên cứu khoa học.
여호와의 증인의 「1992 연감」은 이렇게 설명하였다. “케이프타운[남아프리카 공화국] 출신의 담대한 파이오니아 봉사자 두 사람, 그레이 스미스와 그의 형인 프랭크가 좋은 소식을 전파할 가능성을 조사하기 위해 영령 동아프리카로 떠났다.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm cơ hội truyền bá tin mừng.
Google의 프로그램 정책을 위반하는 것으로 보이는 설문조사 콘텐츠를 발견할 경우 YouTube 및 동영상용 Google Ads 고객지원팀에 연락하여 설문조사가 정책을 준수할 수 있도록 도와 주시기 바랍니다.
Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video.
이 질문을 조사하기 위해서, 우리는 실험을해서 사람들에게 비디오를 시청하게 했습니다, 이것은 한 아버지와 그의 네살짜리 아들에 관한 것으로 그 아들이 치명적인 뇌암을가진 비디오였습니다
Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối.
“연구”와 “생각”의 관계와 관련해 다른 설명이 있을 수 있는데, 생각, 흥미, 호기심, 조사, 공부, 연구, 숙고, 질문, 깊이 생각함을 덧붙일 수 있겠습니다.
Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조사하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.