조산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조산 trong Tiếng Hàn.

Từ 조산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khoa đỡ đẻ, Sanh non, đỡ đẻ, sản khoa, tính non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조산

khoa đỡ đẻ

Sanh non

đỡ đẻ

sản khoa

tính non

(prematurity)

Xem thêm ví dụ

여러분이 보시고 계신 이 아이는 조산아입니다.
Bạn đang nhìn thấy hình ảnh của một đứa trẻ sơ sinh bị thiếu tháng.
그곳에서 나는 자원 봉사를 하러 온 다른 증인들도 만났는데 그중에는 독일에서 온 의사 부부와 그들의 보조자 그리고 스위스에서 온 조산사도 있었습니다.
Tại đấy, tôi gặp những Nhân Chứng tình nguyện khác, trong đó có một cặp vợ chồng bác sĩ đến từ Đức, trợ lý của họ và một nữ hộ sinh đến từ Thụy Sĩ.
자신이 선택한 의사나 조산사를 정기적으로 찾아가서 신뢰가 바탕이 된 친밀한 관계를 맺으십시오.
Thường xuyên gặp bác sĩ hoặc nữ hộ sinh, thiết lập mối quan hệ thân thiện, tin cậy lẫn nhau.
사전에 조사하여 병원이나 의사 또는 조산사를 지혜롭게 선택하십시오.
Nghiên cứu trước để khôn ngoan chọn bệnh viện, bác sĩ hoặc nữ hộ sinh.
매년 2천만명씩 태어나고 있습니다. 또 매년 4백만의 조산아들이 사망하지요.
Nhưng có một vấn đề còn nghiêm trọng hơn.
조산된 송아지가 죽어가는 동안 우리는 상처를 들여다 봤습니다.
Khi sự sống trôi qua con bê thiếu tháng, chúng tôi kiểm tra các vết thương.
환태평양 조산대에 이어 세계에서 두 번째로 지진이 많은 지역으로서 전 세계의 대형 지진의 17%, 모든 지진의 5~6%가 이곳에서 발생한다.
Nó là khu vực có các hoạt động địa chấn xảy ra thường xuyên đứng hàng thứ hai (5-6% các trận động đất và 17% các trận động đất mạnh nhất thế giới) trên thế giới, chỉ sau Vành đai lửa Thái Bình Dương.
제2병동에 있는 조산사 학생들은 부검을 실시하지 않았기 때문에 그 병동은 사망률이 더 낮았습니다.
Tỉ lệ tử vong ở khoa thứ hai thấp hơn vì các sinh viên hộ lý không thực hiện việc khám nghiệm tử thi.
생균제는 조산아의 끔찍한 신생아괴사성장염의 악화를 방지할 수 있을 것 입니다.
Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng ở trẻ sinh non.
● 십대 어머니들은 조산을 하고 저체중아를 출산할 가능성이 더 높기 때문에, 그들의 자녀들은 유아 사망, 실명, 청각 상실, 만성 호흡기 질환, 정신 지체, 정신 질환, 뇌성 마비, 읽기 장애, 활동 항진을 겪게 될 가능성이 높다.
● Con của các bà mẹ vị thành niên dễ bị sinh thiếu tháng và nhẹ cân, là những yếu tố thường làm tăng nguy cơ tử vong ở tuổi nhỏ, bị mù, điếc, bị bệnh đường hô hấp kinh niên, thiểu năng trí tuệ, bệnh tâm thần, bại não, khó đọc viết, và hiếu động thái quá.
빈혈이 있는 조산아들은 신체 기관에서 적혈구를 충분히 생성하지 못하기 때문에 수혈이 행해지는 경우가 많다.
Bác sĩ thường truyền máu cho những trẻ sinh non thiếu máu, vì các cơ quan của trẻ không thể sản xuất đủ lượng hồng huyết cầu.
만약 항생제가 없다면, 다음의 것들을 잃게 됩니다. 우선, 면역력이 약한 사람들을 위한 보호막을 잃게 되겠죠. 암 환자, 에이즈 환자, 장기이식을 받은 사람, 조산아들이요.
Nếu chúng ta mất kháng sinh, đây là cái chúng ta sẽ mất: Thứ nhất, chúng ta mất sự bảo vệ cho con người có hệ miễn dịch yếu-- bệnh nhân ung thư, SIDA, bệnh nhân cấy ghép, trẻ đẻ non.
그들이 점점 더 깨닫고 있는 것은 어쩌면 지금 1달러를 지불하고 착용가능한 장치와 건강 코치를 가지는 것이 나중에 10 달러를 지불하는 것보다 나을 것이라는 사실입니다. 그 아기가 조산되어 신생아 중환자실에 가게 되는 것보다는 말이죠. 그곳은 병원에서 가장 비용이 많이 들어가는 곳들 중 하나입니다.
Họ nhận ra rằng có lẽ tốt hơn nếu trả 1 đô la ngay bây giờ cho 1 thiết bị đeo trên người và 1 người theo dõi sức khỏe, hơn là sau này phải trả 10 đô la khi đứa bé bị sinh non và phải vào đơn vị chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh một trong những đơn vị tốn kém nhất trong bệnh viện.
수술 환자는 물론 조산아들도 흔히 경쾌한 음악에 대해 좋은 반응을 보입니다.
Người ta nhận thấy khi nghe nhạc êm dịu, trẻ sinh non cũng như bệnh nhân mới phẫu thuật được thoải mái hơn.
아기가 조산아로 태어나면, 아기의 상태가 안정될 때까지는 기존의 방법대로 아기를 돌봅니다.
Khi một em sinh non, bé sẽ được chăm sóc theo tiêu chuẩn thông thường cho đến khi tình trạng ổn định.
예를 들어, 한 연구 결과에서는 마사지를 받은 조산아들이 마사지를 받지 않은 조산아들보다 빠른 경우 7일이나 더 일찍 퇴원할 수 있었고, 체중도 많게는 47퍼센트나 더 나간다는 것이 밝혀졌습니다.
Chẳng hạn, một cuộc nghiên cứu cho thấy so với trẻ sinh non không được xoa bóp, trẻ được xoa bóp có thể xuất viện sớm hơn khoảng bảy ngày và tăng cân khoảng 47 phần trăm.
여호와의 증인과 연구를 해서 성서에 관해 배우기 시작한 지 얼마 안 되어, 그 여자는 여자 아기를 조산하였는데 체중이 1470그램밖에 나가지 않았습니다.
Sau khi bà bắt đầu học Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê-hô-va được ít lâu, bà sinh đứa bé gái bị thiếu tháng, chỉ nặng có 1,470 kí lô.
전자간증은 조산을 초래할 수 있으며, 특히 개발도상국에서는 태아와 임산부의 주요 사망 원인으로 꼽히고 있습니다.
Tiền sản giật có thể dẫn đến việc sinh non và là một trong những nguyên nhân đứng đầu gây tử vong cho mẹ và con, đặc biệt ở các nước đang phát triển.
제가 말씀드린 통계가 기억 나십니까? 흑인 여성들이 조산을 할 확률, 저체중아를 분만할 확률, 임신과 출산의 합병증으로 인해 사망할 확률이 높다는 점을 말이에요.
Và sự hỗ trợ này cung cấp sự giảm thiểu tối quan trọng đối với áp lực từ phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử mà phụ nữ phải trải qua hằng ngày.
미국 콜로라도 주의 덴버에서 한 아기가 27주 만에 조산아로 태어났습니다.
TẠI Denver, Colorado, Hoa Kỳ, có một trẻ sơ sinh thiếu tháng chào đời, sau khi được thụ thai mới có 27 tuần lễ.
이 방법은 조산아와 상당량의 피를 잃은 나이 든 환자들에게 매우 긴요합니다.
Đây là vấn đề sống còn đối với trẻ sơ sinh thiếu tháng và những bệnh nhân lớn tuổi đã mất khá nhiều máu.
미생물 집단은 조산아에게 심각한 문제를 초래하기도 합니다.
Trẻ sinh non có vấn đề lớn về cộng đồng vi khuẩn.
그러한 사람들은 출산을 할 때 의사에게 도움을 받든 조산사에게 도움을 받든 그들이 수혈 대체 치료에 능숙하고 경험이 풍부한지 적절히 알아보아야 합니다.
Các thai phụ ấy nên làm những gì có thể để đảm bảo rằng người chăm sóc y tế (bác sĩ hay nữ hộ sinh) có đủ khả năng và kinh nghiệm thực hiện phương pháp trị liệu khác thay thế cho việc truyền máu.
스트레스는 심지어 조산을 하게 만들 수도 있습니다. 기본적인 의미로는 스트레스는 자궁이 더 이상 태아에게 안전한 곳이 아니라고 말하고 있기 때문이죠.
Nó còn khiến cho người mẹ sinh non, bởi vì về cơ bản, áp lực truyền thông tin đến tử cung và thông báo rằng đây không còn là nơi an toàn cho đứa bé nữa.
계획에 없었던 임신, 조산, 자유의 상실, 외모에 대한 걱정, 지원의 부족과 같은 감정적 요인들 역시 우울증을 악화시킬 수 있습니다.
Những yếu tố tâm lý như có thai ngoài ý muốn, đẻ non, mất tự do, lo lắng về ngoại diện và thiếu sự giúp đỡ cũng có thể góp phần gây trầm cảm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved