조심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조심 trong Tiếng Hàn.

Từ 조심 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự thận trọng, sự cẩn thận, thận trọng, nguy hiểm, tính cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조심

sự thận trọng

(caution)

sự cẩn thận

(caution)

thận trọng

(caution)

nguy hiểm

(danger)

tính cẩn thận

(wariness)

Xem thêm ví dụ

인터넷 대화방을 조심하라!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
창세기 3:1에서는 이렇게 알려 줍니다. “뱀은 여호와 하느님이 만드신 땅의 모든 들짐승 중에 가장 조심성이 있었다.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
그렇지만 치와와는 몸집이 매우 작기 때문에 조심해야 합니다.
Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận.
15 우리는 유다의 경험으로부터 교훈을 얻어 영적인 병에 걸리지 않도록 조심해야 합니다.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
함정을 조심하라
Những mối nguy hiểm cần cảnh giác
거짓 선생들을 조심하라
Hãy coi chừng những thầy giáo giả
12 그리고 나의 종 라이먼 와이트는 조심할지어다. 이는 사탄이 그를 겨같이 ᄀ체로 치기 원함이니라.
12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.
브로콜리의 그린이 새로운 블루가 될거라고 조심스럽게 말하고 싶습니다.
Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới.
아이러니하게도 아기를 환상에 빠지게 하는 것도 부모이고 그 환상을 조심스럽게 깨야 하는 것도 부모이다.”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
만일 사람들이 하나님의 창조물과 관련하여 자신들이 한 일에 대해 그분 앞에서 책임을 져야 한다는 사실을 안다면, 아마도 오염, 오존층 파괴, 지구가 더워지는 것 같은 문제와 관련하여 더 조심스럽게 행동할 것이다.
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.
조심해 엄마가 내려오는 것 도와줄게
Để mẹ đỡ con xuống.
(갈라디아 2:11-14) 한편, 감독자들은 지혜롭지 못하게 행동하거나 편파적인 태도를 나타냄으로써 혹은 다른 어떤 방법으로 자기들의 권위를 남용함으로써, 자기들의 감독을 받는 사람들이 하느님의 조직에 충성스러운 사람이 되기 어렵게 만드는 일이 없도록 조심해야 합니다.—빌립보 4:5.
Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5).
그들은 여호와의 이름을 거룩하게 하는 일보다 자기 주관을 더 중요시하는 일이 결코 없도록 조심하지 않으면 안 되었습니다.
Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va.
잘 다루면 유용한 도구가 될 수 있지만 조심하지 않으면 다칠 수 있습니다!
Nó sẽ là công cụ hữu ích nếu bạn biết cách sử dụng.
2 여호와의 백성으로서, 우리는 행실을 조심해야 한다.
2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình.
30 청소년 여러분, 생각해 보세요—야심을 품지 않도록 조심하세요!
30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng!
여자가 셋이면, 조심하세요. 바람을 피우는 것입니다. ( 웃음 ) [ 간음할 간 ]
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ".
그러한 기도와 일치하게, 우리는 그릇된 일에 빠지게 할 수 있는 환경과 상황을 피하기 위해 조심해야 합니다.
Phù hợp với lời cầu nguyện đó, chúng ta cẩn thận tránh những hoàn cảnh và tình thế có thể dẫn đến việc phạm tội.
잠시 후, 그녀는 여전히 그녀의 손에 버섯의 조각 개최되는 기억 그녀는 다음에 하나 아주 조심스럽게, 니블링 첫번째 작업 설정 기타, 때로는 키가 성장 그녀가 평소 자신을 데리러에 성공했다 때까지, 때로는 짧은 높이. 그녀가 바로 크기 근처에 아무 있었다 때문에 그것이 꽤있는 것, 너무 오래되었다
Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ.
그는 이러한 생활 행로가 하나님에게 관찰되고 있으며 그가 여호와의 율법 언약 아래 조심스럽게 처신하지 않으면 안 된다는 것을 잘 인식하였읍니다. 그가 다음과 같이 말한 것도 당연한 일입니다.
Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài.
이 회사는 파산한 것으로 알려져 있습니다. - 표현이 매우 조심스러운데요 2009년 1월에 파산한 것으로 알려져 있는데, 거의 4년이 되어가죠. 전례를 찾아볼 수 없는 너그러움 속에
Và nếu không đi vào chi tiết, tập đoàn được cho là sẽ sụp đổ -- Tôi đang dùng từ rất cẩn thận --- nó được cho là sụp đổ vào tháng 1 năm 09, chỉ gần 4 năm tiếp theo.
경험이 많으면서도 조심성 있는 조종사가 계속 안전하게 운항하기 위해 먼저 목록에 따라 필요한 점검을 하는 것처럼, 우리도 계속 충실하게 하느님을 섬기려면 영적인 점검 목록에 따라 자신을 검토해야 합니다.
Giống như phi công có kinh nghiệm nhưng vẫn thận trọng theo sát bảng kiểm tra trước mỗi chuyến bay để được an toàn, chúng ta cũng sử dụng bảng kiểm tra về thiêng liêng, nhờ thế có thể tiếp tục trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
그러므로 우리는 사적인 문제에 참견하지 않도록 조심하기는 하지만, 서로에게 적극적인 관심을 나타냅니다.
Lời Đức Chúa Trời khuyên chúng ta đặt nhu cầu của người khác trên nhu cầu của mình.
하루는 케리에게 더는 일과 후에 차를 태워 줄 수 없을 것 같다고 조심스럽게 말했어요.
Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa.
우리 역시 마음이 정직한 사람들에게 왕국의 좋은 소식을 전하려고 애쓸 때, 비웃는 자들과 토론이나 논쟁에 말려들지 않도록 조심합시다. 그리스도 예수께서는 제자들에게 이렇게 교훈하셨습니다.
Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.