주변 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주변 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주변 trong Tiếng Hàn.

Từ 주변 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chu vi, ngoại vi, đường tròn, chu vi hình tròn, vây hãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주변

chu vi

(circumference)

ngoại vi

(periphery)

đường tròn

(circumference)

chu vi hình tròn

(circumference)

vây hãm

Xem thêm ví dụ

이 행동은 물이 주변에 튀기 때문에 매우 어려운 일인데, 로봇이 해냈습니다.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
따라서 수많은 기회가 위키백과 주변에서 생길 수 있습니다. 전 세계적으로요.
Vì vậy Wikipedia đang mang lại rất nhiều cơ hội trên khắp thế giới.
정말 놀라운 광경입니다. 하지만 결코 초자연적이거나 불가사의한 일은 아닙니다. 이 게들은 주변에서 벌어지는 상황에 대응하는 내적인 순환주기를 지니고 있을 뿐입니다.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
주변에는 한 사람도 보이지 않았고, 그 집에도 아무도 없었습니다.
Không thấy ai xung quanh đấy và cũng không có ai ở nhà.
분명히 그렇지는 않았을 것입니다. 에스겔이 ‘말 못 하게’ 된 뒤에도 예루살렘의 멸망에 대해 기뻐한 주변 나라들을 주로 겨냥하여 예언을 한 것을 볼 때 그러합니다.
Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem.
아이의 다리 주변에 굶주린 파리들이 날아들었습니다.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
주변 사람들은 노아의 가족이 제정신이 아니라고 생각했습니다.
Người dân trong vùng nghĩ rằng cả gia đình ông rất ngu xuẩn.
라는 말을 들을수 있는 것은 정말이지 대단합니다. 실제로 우리주변에서 우리가 진정으로 중요시 하는 것은 인간과 인간사이의 아주 사소한 차이입니다.
Và hãy nhìn xung quanh để biết rằng mỗi chúng ta quan tâm đến những việc khác nhau.
로봇들은 그들 주변 로봇들의 위치를 감시합니다.
Chúng tự theo dõi vị trí của nhau.
고통은 여러분들 주변 환경, 그리고 여러분 자신으로부터 보호하죠.
Nó bảo vệ cơ thể bạn khỏi thế giới xung quanh, và khỏi chính bản thân bạn.
주변 온도가 0°C(32°F) 미만이거나 35°C(95°F)를 넘으면 휴대전화를 사용하거나 충전해서는 안 됩니다.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
+ 그리하여 이 도시에 영원토록 사람이 거주할 것이다. 26 유다의 도시들과 예루살렘 주변과 베냐민 땅과+ 저지대와+ 산간 지방과 네게브*에서 사람들이 올 것이다. 번제물과+ 희생 제물과+ 곡식 제물과+ 유향과 감사 희생을 여호와의 집으로 가져올 것이다.
26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va.
주변 지역은 기원전 1세기부터 기원 1세기까지 거대한 매장지로 사용되던 곳이었습니다.
Khu vực quanh đó từng là một nghĩa trang to lớn từ thế kỷ thứ nhất TCN đến thế kỷ thứ nhất CN.
그래서 만약 여러분께서 예를 들어 -- 프톨레미는 그의 이론을 지지할 수 있는 수십개의 주요 정보를 가지고 있었는데, 이것은 행성이 지구 주변을 돌고 있다는 것이었죠.
Chúng ta lấy một ví dụ nhé -- Ptolemy có hàng tá dữ liệu để hỗ trợ cho lý thuyết của mình rằng các hành tinh quay xung quanh Trái Đất.
병리학의 경우 컴퓨터 시스템은 진단을 하는데 실제로 암주변의 세포가 암 세포 만큼이나 중요하다는 사실을 발견했습니다.
Trong lĩnh vực bệnh học, hệ thống máy tính đã cho thấy rằng những tế bào xung quanh khối u cũng quan trọng như chính tế bào ung thư trong việc chẩn đoán bệnh.
형제 자매 여러분, 영적인 경험은 우리 주변이 아니라 우리 마음속에서 일어나는 일들에 전적으로 달려 있습니다.
Thưa anh chị em, những kinh nghiệm thuộc linh không liên quan nhiều đến điều đang xảy ra xung quanh chúng ta nhưng liên quan chặt chẽ đến điều đang xảy ra trong tâm hồn chúng ta.
오늘날 문화에 팽배한 개인주의와 자율성이라는 과장된 관념을 뒤로하고 주변 사람들의 행복과 복리를 먼저 생각합시다.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
환각적인 장소로 바뀌었습니다. 주변의 모습을 처리하기 위해서 구글의 딥드림 알고리즘을 사용했고 그 결과로 이렇게 과도한 인지 예측 효과를 구현해냈죠.
Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh.
“동료 신자들과 주변 사람들이 얼마 후면 나와 우리 아이들에게 관심을 보이지 않을 게 뻔하다는 생각이 들었어요. 하지만 그렇지 않더군요.
Một chị đã ly hôn tên Wanda cũng cảm thấy lo lắng cho tương lai bấp bênh: “Tôi tin chắc là một thời gian sau, mọi người, kể cả anh em đồng đạo, sẽ không còn quan tâm đến mẹ con tôi.
체르노빌 폭발사고 후, 마을 주변에서 자란 검은 곰팡이가 있어
Có một cái khuôn đen ở thị trấn Chernobyl ngay sau vụ lõi lò phản ứng hạt nhân tan chảy.
Google 지도를 사용하거나 주변 세계를 탐색할 수 있는 다양한 방법이 있습니다.
Bạn có thể sử dụng Google Maps hay khám phá thế giới quanh bạn theo nhiều cách.
우리는 모두 사는 곳은 다르지만, 주변에 성전이 지어질 때면 같은 느낌을 받는답니다!
Chúng ta sống ở những nơi khác nhau trên thế giới, nhưng chúng ta đều cảm thấy cùng một cách giống nhau khi đền thờ được xây cất gần chúng ta!
‘에녹’은 불완전한 사람, 죄인이었지만 고의적으로 악하고 경건치 않게 행하는 주변 세상을 싫어하였읍니다.
Hê-nóc là một người bất toàn, một người có tội, nhưng ông ghê tởm những kẻ cố ý làm ác và thế gian không tin kính chung quanh ông.
변기 주변을 깨끗하게 유지하지 않거나 변기를 덮어 놓지 않으면, 거기에 파리가 모여들어 병균을 집 안의 다른 곳으로—우리가 먹는 음식에까지 퍼뜨릴 것입니다!
Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta!
주변의 경험을 이야기해 보십시오.
Hãy kể vài trường hợp tại địa phương.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주변 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.