주장하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주장하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주장하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 주장하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xác nhận, đòi, khẳng định, bảo vệ, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주장하다

xác nhận

(protest)

đòi

(to claim)

khẳng định

(claim)

bảo vệ

(maintain)

quả quyết

(protest)

Xem thêm ví dụ

(마태 16:16; 사체로는 본지에서) 그리고 아무리 찾아보아도 예수께서 자기를 하나님이라고 주장하셨다는 기록을 결코 읽어 볼 수 없을 것입니다.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
오늘날에도 극단적인 일부 사람들은 여전히 종교 서적의 문구들을 인용해, 인류의 문제들이 여자 탓이라고 주장하면서 여성에 대한 지배를 합리화합니다.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
" 라고 먼저 사실을하자, " 씨 샌디 Wadgers가 주장.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
그러므로, “사람이 사람을 주장하여 해롭게” 하였읍니다.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
많은 사람들은 성서의 창조 기록이 과학에 어긋난다고 주장합니다.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
연방통신위원회(FCC)에 따르면 '일부 건강 및 안전 이익집단에서 무선 기기 사용이 암 및 기타 질병과 연관이 있으며 성인보다 어린이에게 더 큰 위험이 발생할 수 있다는 특정 보고서의 해석을 내놓았는데, 이러한 주장이 대중의 관심을 얻고 있지만 무선 기기 사용과 암 또는 기타 질병과의 인과관계를 보여주는 과학적 증거는 현재 없다'고 합니다.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
예수께서 어떻게 자신이 “하늘에서 내려온 빵”이라고 주장하실 수 있단 말입니까?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
오리게네스는 하느님께서 어떤 사건이 어떤 순서로 일어날 것인지를 미리 아실 수 있지만, 그렇다고 해서 그분이 그러한 사건을 일어나게 하신다거나 그러한 사건이 반드시 일어나게 되어 있다는 말은 아니라고 주장하였습니다.
Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra.
소유권 주장 목록 보기에는 소유권 주장 상태, 일치 길이(오디오, 동영상 또는 멜로디 일치 소유권 주장에만 해당)에 대한 정보 및 지역별 기준으로 적용된 정책(수익 창출, 추적 또는 차단)에 대한 정보 등 동영상에 대한 중요하고 유용한 정보가 있습니다.
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
니파이후서 25:24~25에서 니파이는 율법이 그의 백성에게 죽은 바 되었다고 주장했다.
Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se.
(욥 2:4) 정말 많은 의미가 함축된 주장이었습니다!
(Gióp 2:4) Quả là một luận điệu vơ đũa cả nắm!
이러한 검색결과에서는 게시자의 사실 확인 결과를 확인하여 내 검색어와 관련된 주장이 맞거나 틀린 것으로 확인되었는지, 아니면 '부분적으로 맞음'과 같이 다른 결과로 확인되었는지 알 수 있습니다.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
(욥 1:9-11; 2:4, 5) 지금은 하느님의 왕국이 확고히 설립되어 지상에 충성스러운 신민과 대표자들을 두고 있는 때이므로 틀림없이 사탄은 자신의 주장을 증명하려고 마지막 안간힘을 다하면서 한층 더 광분하고 있을 것입니다.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
기원전 6세기의 유명한 그리스 수학자인 피타고라스는 영혼이 불멸이며 윤회를 하게 된다고 주장하였습니다.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
인간의 예측은 과학적 조사, 입수 가능한 사실이나 동향에 대한 분석, 심지어는 영적 통찰력을 지녔다는 거짓 주장과 같은 요소들에 근거한 경우가 많습니다.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
첫번째, '주장'입니다: 왜 사람들은 신뢰가 줄어들었다고 생각할까요?
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
정책이란 콘텐츠 소유자가 YouTube에서 소유권이 주장된 동영상을 어떻게 처리할지 지정하는 규칙입니다.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
마을 사제는 내가 미쳤다고 주장하면서 가족 대부분이 나를 반대하게 만들었습니다.
Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí.
그래서 비평가들은 모세가 그의 법을 함무라비 법전에서 빌어 왔을 뿐이라고 주장합니다.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
그러나 교황 베네딕투스 12세는 전임자의 주장을 반박하였다.
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.
9 그리스도교인이라고 주장하는 사람들이든지 아니든지 간에 우리는 그런 사람들을 하나님에 관한 진리를 알도록 어떻게 도울 수 있읍니까?
9 Làm sao chúng ta có thể giúp đỡ những người ấy biết lẽ thật về Đức Chúa Trời, dù họ tự xưng theo đấng Christ hay theo các tôn giáo khác?
그 기사는 미래의 세대는 비행기 여행을 더 좋아할지도 모른다는 사실을 인정하기는 했지만, “장거리 여객기에 대한 꿈은 ··· 결코 실현되지 않을 것”이라고 주장하였습니다.
Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”.
YouTube 파트너 프로그램에 참여하는 제작자는 음악 게시자가 동영상의 소유권을 주장하면 YouTube에서 요건을 충족하는 리메이크 곡 동영상의 수익을 공유할 수 있습니다.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
대부분의 소유권 주장 참조가 잘못된 경우 참조 비활성화 버튼을 클릭하면 쉽게 삭제됩니다.
Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng.
믿음은 이성과 양립해야 한다는 그의 주장은 여전히 타당한 원칙이다.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽđiều này vẫn còn nguyên tắc có giá trị.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주장하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.