軍事政権 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 軍事政権 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 軍事政権 trong Tiếng Nhật.
Từ 軍事政権 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhóm đảo chính, hội đồng hành chính, phần thêm, hội đồng quân nhân, hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 軍事政権
nhóm đảo chính(junta) |
hội đồng hành chính
|
phần thêm
|
hội đồng quân nhân(junta) |
hội đồng
|
Xem thêm ví dụ
したがって,預言の成就において,激怒した北の王は,神の民に対して軍事行動を取ります。 Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
軍事歴史家達はこの時代の方面作戦間の正確な境目について意見の一致を見ていない。 Các sử gia không thống nhất được về ranh giới thời gian chính xác giữa các chiến dịch trong giai đoạn này. |
アメリカ人はその偉業を認め このルートを 「20世紀の軍事土木工事における 最大の偉業の1つ」と呼んでいます 「20世紀の軍事土木工事における 最大の偉業の1つ」と呼んでいます Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
3 その翌年,今やバビロンの王として即位したネブカドネザルは,再びシリアとパレスチナにおける軍事行動に注意を向けます。 3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin. |
しかし,そこでも反対に遭いました。 今度は東ドイツの社会主義政権による反対でした。 Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
時たつうちに政権がますます強化され,それに伴って増大する様々な必要を満たすために,宮殿の拡張が行なわれました。 Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
ローマ皇帝ネロが死ぬと,ウェスパシアヌスは皇帝の座を手に入れるためにローマに向かい,ユダヤに対する軍事作戦をティツスの手に委ねます。 Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
ある土地では,地域社会に有益な仕事など一般市民的奉仕が課せられ,それが非軍事の国家奉仕とみなされています。 Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
W:ムバラク政権の腐敗の後 人々―特に若い人は 小さなグループで集まり 変革について話し合ったり 民主主義の価値に― 合致するよう 変革をうまく軌道に乗せようと しているところです 同時にそれが 無理なく合理的で うまく機能するようにも 配慮しています WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
以前の三つの政権のポスターがいまだに人々に公約を訴えかけています。 Những tấm bảng ghi lời hứa hẹn của ba chính phủ trước vẫn được giữ nguyên. |
プーチン大統領は、ロシア主導の軍事同盟の影響力を高めることを望んでいる Ông Putin hy vọng tăng ảnh hưởng liên minh quân sự do Nga dẫn đầu |
彼 ら の 最高 機密 の 軍事 組織 を 見つけ 出 す Tôi sẽ tìm ra cách đột nhập vào |
これら軍事独裁政権は数万人規模の政治犯を拘束し、その多くは拷問を受けたり殺されたりした。 Các chế độ độc tài bắt rất nhiều tù nhân chính trị, phần nhiều trong số đó đã bị tra tấn hoặc bị giết. |
最後に申し上げたいのは 協調型権威主義の目的は 国内外での政権の正当性を 高めることなんです Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
友人の3人は,北アイルランドのプロテスタント信者の準軍事組織に撃ち殺されました。 Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland. |
都市部での軍事訓練をする施設です Đó là một Căn cứ Hoạt động Quân sự trong địa hình đô thị. |
テモテ第二 3:1)地上の至る所,独裁政権の下でも民主的な国においても,エホバの証人は個人としても集団としても,しばしば迫害されてきました。 (2 Ti-mô-thê 3:1) Khắp nơi trên đất, dưới chế độ độc tài và trong xứ dân chủ, vào một lúc nào đó Nhân Chứng Giê-hô-va cũng đã bị bắt bớ, cả về mặt cá nhân lẫn tập thể. |
『この良い地を見なさい』と題する地図帳の18,19ページを見ながら,ギデオンの軍事行動を調べてみましょう。 Bạn có thể nghiên cứu về chiến dịch của Ghê-đê-ôn bằng cách xem bản đồ trang 18 và 19 trong sách mỏng ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’. |
ブッシュ政権が企てた謀略だというのです Họ nghĩ đó là một âm mưu nội phản của chính quyền Bush. |
そして,軍事面での成功のゆえに,アレクサンドロス大王と称されるようになります。 Vì thành công lẫy lừng về quân sự ông được gọi là A-léc-xan-đơ Đại Đế. |
聖書が「愛と平和の神」と呼ぶこの方は,公正な裁きを施行するために軍事力を行使されるのでしょうか。 Liệu Đấng mà Kinh-thánh gọi là “Đức Chúa Trời sự yêu-thương và bình-an” có dùng vũ lực để thực thi công lý không? |
「野蛮な市民暴動,続いている紛争の数,難民となった大勢の人々,戦争で殺された何百万もの人々,そして『防衛』のための巨額の支出などに関して言えば,20世紀の記録と匹敵する世紀はほかにない」と「世界の軍事および社会支出 1996年版」は述べています。 Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”. |
軍事領域に目を向ければ たくさんの カール・ノルデンたちを目にするでしょう Nếu bạn đi vào quân đội, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều Carl Norden. |
彼らの沈黙が,ナチ政権下の証人たちに対する虐待に拍車をかけたことは疑いようがありません。 Sự im lặng của họ chắc chắn đã làm tăng thêm sự đối xử hà khắc đối với Nhân Chứng dưới thời Quốc Xã. |
また 企業は国民の民意を無視する 独裁政権からの 検閲要求に応じています Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 軍事政権 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.