준비하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 준비하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 준비하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 준비하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 준비하다

chuẩn bị

verb

그들은 잘 준비했고, 자신이 준비되었다는 것을 스스로도 알았습니다.
Họ đã chuẩn bị kỹ và họ biết rằng mình đã sẵn sàng.

Xem thêm ví dụ

“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교사 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
6 우리는 좋은 소식에 관해 사람들과 말로 의사 소통을 하기 위해, 독단적으로 말하는 것이 아니라 그들과 추리하기 위해 준비하지 않으면 안 됩니다.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
진정한 영적 양식인 「파수대」를 준비하는 데 필요한 방대한 양의 조사, 연구 및 수고에 대하여 진심으로 감사합니다.’
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
우리는 모든 면에서 유용한 선물이 준비되어 있을 것이라고 확신할 수 있습니다.
Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích.
▪ 성구 하나와 출판물의 한 항을 사용하는 간단한 제공 방법을 준비한다.
Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
말할 준비가 되면 얘기해줘.
Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói.
다음 번에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
종종 집회를 준비하기 위해 같이 공부도 하고 그러고 나서 맛있는 음식을 만들어 먹기도 합니다.”
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
* 여러분이 성신의 속삭임을 듣고 깨닫도록 마음과 정신을 준비하는 데 도움이 되는 것은 무엇인가?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
이 위대한 축복을 영화롭게 하고 아론 신권의 각 직분, 즉 집사, 교사, 제사로 승진할 준비를 하겠다는 다짐을 오늘 하라는 과제도 드립니다.
Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế.
(ᄀ) 교육은 자녀들이 무엇을 할 수 있도록 준비시켜 주어야 합니까? (ᄂ) 추가 교육이 필요한 것 같아서 받기로 결정할 경우 그렇게 하는 우리의 동기는 무엇이어야 합니까?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정표를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
그러나 그러한 기사들은 또한 우리 모두가 일부 형제 자매들이 겪고 있을지 모르는 문제들을 더 분명히 이해하는 데 도움이 됩니다. 그리하여 우리는 바울의 이러한 말을 청종할 준비를 더 잘 갖추게 됩니다.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
검사를 시작하기 위해 기기를 연결하고 Ad Manager를 열었으므로 광고 게재 세부정보를 수집할 준비가 된 것입니다.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
준비 다 � 습니다
Tất cả đã sẵn sàng.
(3) 준비가 필요한 이유는 무엇인가?
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
「지식」 책은 「봉사의 직무」 책 부록에 나오는 “침례받기를 원하는 사람들을 위한 질문들”에 답할 준비를 갖추게 할 목적으로 저술된 것이며, 이 질문들은 장로들이 연구생과 함께 검토할 것입니다.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
뇌와 근육은 여러분이 문을 열 수 있도록 완벽한 준비를 하고 있습니다.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
2013년 9월, 블라디미르 푸틴과 비탈리 무트코와의 회동에서 셉 블래터는 그 서한을 받았음을 확인하고 우정을 위한 축구를 지원할 준비가 되었다고 말했다.
Vào tháng 9 năm 2013, trong buổi lễ gặp mặt với Tổng thống Nga Vladimir Putin và Vitaly Mutko, chủ tịch FIFA Sepp Blatter đã xác nhận việc nhận được lá thư và cam kết rằng ông đã sẵn sàng hỗ trợ giải Bóng đá vì Tình hữu nghị.
대개 그리스도인 부모는 당신이 결혼할 준비가 되어 있는지를 평가하는 데 도움을 베풀 가장 좋은 위치에 있습니다.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
당신에게 성서를 가르쳐 주는 사람의 도움을 받아 다음 집회에서 해설할 내용을 준비해 보십시오.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
미리 준비하면 주요점에 더 잘 집중할 수 있으며 뒤이어 있게 되는 구두 복습에 참여할 수 있게 해준다.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 준비하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.