주님의 기도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주님의 기도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주님의 기도 trong Tiếng Hàn.

Từ 주님의 기도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Kinh Lạy Cha, kinh lạy cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주님의 기도

Kinh Lạy Cha

kinh lạy cha

Xem thêm ví dụ

마태복음 5장부터 7장까지를 다시금 의 깊이 기도하면서 읽어 보는 것이 어떻겠습니까?
Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ?
* 겸손하라 그리하면 가 네 기도에 대한 응답을 네게 주리라, 교성 112:10.
* Ngươi hãy khiêm nhường; rồi Chúa Thượng Đế của ngươi sẽ đáp lại những lời cầu nguyện của ngươi, GLGƯ 112:10.
(마태 6:9) 이 기도를 알려 신 분이 예수이기 때문에, 이 기도는 흔히 ‘주기도문’ 또는 ‘기도’라고 불립니다.
(Ma-thi-ơ 6:9) Vì do Chúa Giê-su dạy nên lời cầu nguyện này được gọi là Lời Cầu Nguyện của Chúa, hay cũng thường được gọi là Kinh Lạy Cha.—Tiếng La-tinh là Paternoster.
* 겸손하라 그리하면 가 네 기도에 대한 응답을 네게 주리라, 교성 112:10.
* Hãy khiêm nhường rồi Chúa sẽ đáp lại lời cầu nguyện của ngươi, GLGƯ 112:10.
당신은 참으로 하느님이 들어시는 기도를 하기를 원합니까?
Bạn có thực sự muốn Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện không?
제3니파이 13:7을 읽으면서 님께서 기도할 때 진정성 없이 같은 말을 반복하거나 말이 많은 것에 대해 어떻게 설명하셨는지 찾아본다.
Đọc 3 Nê Phi 13:7, và tìm kiếm xem Chúa đã mô tả như thế nào về các cụm từ được lặp đi lặp lại hoặc tỉ mỉ được bày tỏ một cách không chân thành trong lời cầu nguyện.
첫째 : 금식과 기도는 간증을 강하게 한다.
Tuần Lễ thứ 1: Việc nhịn ăn và cầu nguyện có thể củng cố chứng ngôn của tôi.
그래서 위대한 선생님께서는 기도하는 법을 가르쳐 시면서, 기도해야 할 가장 중요한 것들이 무엇인지 알려 주셨습니다.
Bởi vậy, Thầy Vĩ Đại đã dạy họngài cho họ thấy những điều nào là quan trọng nhất để cầu xin.
여러분께서 보내 기도, 꽃다발, 카드, 그리고 선물이 어떠한 말로도 표현할 수 없을 만큼 저희의 마음을 감동시켰습니다.
Những lời cầu nguyện, hoa và thiệp cùng các món quà do quý vị tặng đã làm cảm động lòng chúng tôi trong một cách mà không thể diễn tả thành lời.
우리가 그처럼 의 깊이 기도하는 마음으로 생각하여 결정을 내린다면 우리는 그리스도의 발자취를 따르는 것입니다.
Nếu những quyết định ấy cho thấy chúng ta đã cầu nguyện và suy nghĩ kỹ tức là chúng ta đang noi dấu chân Đấng Christ.
하느님께서 들어시는 기도를 하려면, 그리스도인들은 무슨 요구 조건을 충족시켜야만 합니까?
Để lời cầu nguyện của mình được nhậm, tín đồ Đấng Christ phải đáp ứng điều kiện nào?
그래서 이 종이 께 이런 기도를 드릴 확신을 갖게 되었습니다.
Bởi đó, tôi tớ ngài mới tự tin dâng lời cầu nguyện này.
대피소를 포함해 스무 곳 정도를 돌아보면서 회중 성원을 만나면 성구를 읽어 고 함께 기도했습니다.”
Khi tìm được họ, tôi đọc các câu Kinh Thánh cầu nguyện với họ”.
당신도 그러한 선택을 할 수 있는 입장이라면, 그에 대해 의 깊이 기도하는 마음으로 고려해 보도록 하십시오.
Nếu cơ hội như thế mở ra cho bạn, hãy xét kỹcầu nguyện.
고통받지 않기를 님께 기도합니다 사람들이 제 아들을 나쁘게 만든 거예요
Và tôi biết con trai tôi không hề xấu như họ gán cho nó.
성서에는 하느님께서 들어시는 기도를 하려면 어떤 특정한 자세를 취해야 하는지 명시되어 있지 않습니다.
Kinh Thánh không đề cập là phải nhất thiết có tư thế đặc biệt nào để lời cầu nguyện được nhậm.
진짜 경찰이 아냐 님이 기도를 들어셨어
Nó không phải cảnh sát thực thụ!
님께 기도를.
Cám ơn Chúa
첫째 : 경전은 기도하는 방법을 가르쳐 준다.
Tuần Lễ thứ nhất: Thánh thư dạy tôi cách cầu nguyện.
아픈 양이 염려를 털어놓을 때 장로들이 잘 들어 고 함께 기도면 많은 유익이 있습니다.
Thật vậy, sẽ rất có ích nếu các trưởng lão lắng nghe mối quan tâm của con chiên đang bệnh cầu nguyện với người đó.
우리 각자가 더 큰 자비와 자애, 동정심을 느끼도록 축복해 주시기를 님께 기도합니다.
Tôi cầu nguyện rằng Chúa sẽ ban phước cho mỗi người chúng ta để có ý thức nhiều hơn đối với lòng thương xót, bác ái và trắc ẩn.
높으신 님께 기도하며
Dạy con biết khấn cầu Cha mến yêu trên trời.
예수께서 제자들에게 가르쳐 기도를 알고 있나요?— 잘 모른다면, 성서 마태 6:9-13에서 그 기도를 함께 읽어 보도록 해요.
EM CÓ biết lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy cho các môn đồ không?— Nếu em không biết, chúng ta có thể cùng đọc lời cầu nguyện đó nơi Ma-thi-ơ 6:9-13.
니파이는 ‘자주 산으로 들어갔으며, 께 자주 기도하였[습니다.]’
Nê Phi đi ‘lên núi, và thường cầu nguyện Chúa.’
삼 주 전쯤 이야기를 나눈 다른 분은 여전히 님에게 기도하며 기다리고 있다고 했습니다.
Một người khác nói rằng cách đây ba tuần ông ấy vẫn còn đang cầu nguyện và trông đợi Chúa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주님의 기도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.