주사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주사 trong Tiếng Hàn.

Từ 주사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự tiêm, tiêm, mũi tiêm, Đơn ánh, tiêm thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주사

sự tiêm

(injection)

tiêm

(injection)

mũi tiêm

(jab)

Đơn ánh

tiêm thuốc

(injection)

Xem thêm ví dụ

일부 사람들은 멜라닌 주사와 같은 새로운 치료법을 시도하고 있습니다.
Một số người thử những cách điều trị mới hơn, như tiêm chất melanin.
"우리는 마약중독자들입니다; 깨끗한 주사기를 구입할 수 있는 곳 쯤은 알고있죠."
"Chúng tôi là những kẻ nghiện nặng; chúng tôi biết nơi để lấy kim sạch."
당시 인도네시아에서는 주사기를 들고 다닐 경우 경찰들이 붙잡고 가서 감옥에 넣어버렸었습니다.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
3 하느님께서 이스라엘의 왕 솔로몬에게 무슨 축복을 원하는지 물으셨을 때, 그 젊은 통치자는 이렇게 말하였습니다. “지혜로운 마음을 종에게 주사 주의 백성을 재판하여 선악을 분별하게 하옵소서.”
3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”.
이제 인내와 안위의 하나님이 너희로 그리스도 예수를 본받아 서로 뜻이 같게 하여 주사 한 마음과 한 입으로 하나님 곧 우리 주 예수 그리스도의 아버지께 영광을 돌리게 하려 하노라.”—로마 15:1, 2, 5, 6.
Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6).
“하나님이 인생들에게 노고를 주사 애쓰게 하신 것을 내가 보았노라.
Phàm vật Đức Chúa Trời đã làm nên đều là tốt-lành trong thì nó.
39 그런즉, 아브람이 그가 가진 모든 것, 곧, 하나님이 그가 필요로 하는 것 이상으로 그에게 주사 그가 소유한 모든 재물의 십일조를 그에게 바쳤더라.
39 Vậy nên, Áp Ram đóng cho ông của lễ thập phân của tất cả những gì Áp Ram có, của tất những của cải ông có, mà Thượng Đế đã ban cho ông nhiều hơn nhu cầu ông cần.
저는 대학원에서 벌의 몸에 백신주사 바늘을 찌르며 몇 년을 보냈습니다. ( 웃음 ) 몇 년을요
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim. ( Cười )
“나는 각성제를 복용하였고 신경 안정제의 일종인 바리움이나 구할 수 있는 다른 약물과 함께 각성제를 몸에 주사하였습니다.
Adrian kể: “Tôi dùng thuốc kích thích và tiêm chung với Valium hay bất kỳ thứ gì khác có thể kiếm được.
여기서 가장 충격적인 사실은 트라코마 감염을 예방하기 위해 할 수있는 일이 단지 세안을 하는 것뿐이라는 점입니다. 병원도, 알약도, 주사도 아닙니다.
Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng.
자, 이 두가지에 대해서는 여러분들도 들으셨을 거라고 생각합니다. 그런데, 여러분들이 들어보신 적이 없는 주사 바늘과 주사기의 다른 두 가지 단점도 있습니다.
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
(유다 22, 23) 바울은 감독자인 디모데에게 “거역하는 자를 온유함으로” 교훈하라고 조언하였는데, 이는 “혹 하나님이 저희에게 회개함을 주사 진리를 알게 하실까 하며 저희로 깨어 마귀의 올무에서 벗어나 하나님께 사로 잡힌바 되어 그 뜻을 좇게 하실까 함이라”고 하였읍니다.—디모데 후 2:25, 26.
Phao-lô khuyên người làm giám thị Ti-mô-thê nên “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn-năn để nhìn biết lẽ thật, và họ tỉnh-ngộ mà gỡ mình khỏi lưới ma-quỉ, vì đã bị ma-quỉ bắt lấy đặng làm theo ý nó” (II Ti-mô-thê 2:25, 26).
여기 보시는 한 여성이 주사기에 넣으려고 하는 갈색 물질은 여러분이 생각하시는 바로 그건데, 다른 점이 있다면, 실제로 기증된 것들이라는 점이죠.
Đây là người phụ nữ đang nhận một liều thuốc thứ màu nâu chứa trong ống tiêm, có thể bạn đang nghĩ vậy, thực ra cũng không hẳn, bởi nó thực ra là được quyên góp.
작은 주사라 별 느낌이 없을거야.
Ống kim nhỏ thôi mà.
22 또 성신께서 권세를 주사 나로 하여금 이러한 것들을 말하게 하시고, 이를 거부하지 않게 하시느니라.
22 Và Đức Thánh Linh cho tôi có thẩm quyền nói những lời này chớ không được chối bỏ.
전문가들은, 그러한 현상은 정맥 주사로 마약을 사용하는 일이 그 지역에서 증가하고 있음을 반영하는 것이라고 말한다.
Các chuyên gia nói rằng điều này phản ánh sự gia tăng của nạn tiêm chích ma túy ở vùng đó.
추가로 주사를 복잡하게하려면
Tiếp tục phức tạp shot
그 다음 거대한 주사기로 비닐 봉지 안에 추적용 동위 원소 이산화탄소를 주입했습니다. 처음은 자작나무였습니다.
Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương.
“내가 아버지께 구하겠으니 그가 또 다른 보혜사를 너희에게 주사 영원토록 너희와 함께 있게 하리니
“Ta lại sẽ nài xin Cha, Ngài sẽ ban cho các ngươi một Đấng Yên ủi khác, để ở với các ngươi đời đời;
주사기를 다시 제게 건내주죠. 그리고는 같은 절차를 여러 번 반복합니다.
Và chúng tôi cứ lặp đi lặp lại qui trình đó.
감염자가 주사기를 사용하면 바늘이나 통에 바이러스가 들어 있는 약간의 혈액이 남아 있을 수 있습니다.
Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm.
거역하는 자를 온유함으로 훈계할지니 혹 하나님이 그들에게 회개함을 주사 진리를 알게 하실까 하며
“Dùng cách mềm mại mà sửa dạy những kẻ chống trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn năn để nhìn biết lẽ thật,
서양 사람들은 대부분 알약이나 캡슐이나 주사에 익숙해 있지만, 그러한 형태의 의약품은 비교적 최근에 생긴 것입니다.
Người Tây Phương quen với thuốc viên, thuốc con nhộng, và thuốc tiêm, nhưng thật ra những hình thức thuốc men này tương đối mới mẻ.
▪ 환자에게 권할 만하고 그가 받아들일 수 있을 경우 인플루엔자, 파상풍, Rh 부적합성 등을 예방해 주는 주사를 맞도록 제안할 수 있습니다.
▪ Khi cần thiết và được sự đồng ý của bệnh nhân, có thể đề nghị chủng ngừa những bệnh như cúm, uốn ván và không tương hợp yếu tố Rh.
이런 식으로 오염된 주사기를 다른 사람이 사용하면 바이러스가 옮아갈 수 있습니다.
Nếu dùng mũi kim đã bị nhiễm khuẩn như thế để tiêm một người khác, thì vi khuẩn có thể lây lan.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.