주사기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주사기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주사기 trong Tiếng Hàn.

Từ 주사기 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ống tiêm, bơm tiêm, ống chích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주사기

ống tiêm

noun

먹이는 으깨놓은 바나나와 땅콩을 섞어서 주사기에 넣은 것입니다.
đó là hỗn hợp chuối và lạc với nhau trong một ống tiêm.

bơm tiêm

noun

ống chích

noun

Xem thêm ví dụ

출애굽 23:9에 따르면 하느님은 이스라엘 백성이 외국인을 어떻게 대하기를 바라셨으며, 그 이유는 무엇입니까?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
(신명 23:12-14) 진영의 크를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
“육체의 생명은 그 피에 있다.”—레위 17:11
“Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11
이 방정식은 이라크 같은 나라에서 X명의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격크의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
제 친구 중 한 명은 잠자는 사춘 애를 깨우려고 "불이야!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
사용자 탐색 보고서를 사용하면 전체 사용자 행동이 아니라 개별 사용자 행동을 분리하여 분석할 수 있습니다.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
청소년에 접어든 자녀가 영적인 가치관을 갖도록 어떻게 가르쳐야 할까?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
진공청소 역할
Máy hút bụi
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
(사무엘하 12:1-13; 역대하 26:16-20) 오늘날 여호와의 조직은 불완전한 사람들을 임명하여 조언을 베풀게 하며, 장성한 그리스도인들은 기꺼이 그 조언을 받아들이고 적용합니다.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
유방치밀도는 연령이 높아질수록 낮아지지만, 폐경 이후에도 여성의 1/3 정도가 치밀형 유방조직을 가지고 있습니다.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 끈로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
8 “재난의 날들”인 노년는, 위대한 창조주에 관해 생각하지도 않고 그분의 영광스러운 목적을 이해하지도 못하는 사람들에게는 아무 보람도 없는 시기입니다.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
해마다, 개인용 비행와 상업용 비행가 관련된 추락 사고로 많은 사람이 생명을 잃고 있습니다.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
(웃음) 사춘는 오래 지속될 수 있다는 말이죠. (웃음)
(Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài.
우리는 예언적인 의미가 있는 창세 22:1-18의 이 성서 기록을 통해 우리에 대한 하느님의 크신 사랑을 엿볼 수 있습니다.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
이 문제에 대한 율법 규정이 신명 22:23-27에 나와 있습니다.
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
창세 3:1에서는 이렇게 알려 줍니다. “뱀은 여호와 하느님이 만드신 땅의 모든 들짐승 중에 가장 조심성이 있었다.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
몸의 크와 내용물을 조절하는 것, 초고속, 비행, 괴력, 불사, 그리고
Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình.
전에, 나라들은 저주의 본보를 예로 들고자 하였을 때, 이스라엘을 지적할 수 있었습니다.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
아내는 한 번에 먹지를 끼운 열 장을 타자기에 끼워 넣고 글자들이 열 장에 모두 찍히도록 타자를 매우 세게 쳐야만 했습니다.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
그들은 부채 모양으로 넓게 퍼져서 울퉁불퉁한 지형을 따라 미끄러지듯 몰래 어 갑니다.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
38 그리고 이제 내 아들아, 우리 조상들이 공, 곧 지시라 칭한 것—즉 우리 조상들이 그것을 ᄀ리아호나라 하였나니, 이는 해석한즉, 나침반이요, 주께서 예비하셨던 것이라—에 관하여 내가 얼마간 말할 것이 있느니라.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
열왕 첫째, 둘째
1 và 2 Các Vua
그냥 계산를 쓰고 있었어요
Con chỉ dùng máy tính thôi mà.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주사기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.