주식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주식 trong Tiếng Hàn.

Từ 주식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Cổ phần, cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주식

Cổ phần

noun (주주가 주식회사에 출자한 일정한 지분 또는 이를 나타내는 증권을 말한다.)

주식과 채권은 경제가 갑자기 무너지면 하룻밤 사이에 무용지물이 될 수 있습니다.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.

cổ phần

noun

주식을 사면 그 기업의 일부분, 즉 한 조각을 소유하게 되는 것이다.”
Khi mua chứng khoán, hay cổ phần, tức là làm chủ một phần công ty đó”.

Xem thêm ví dụ

1997년 10월에 세계 주식 시장이 걷잡을 수 없이 오르락내리락하였을 때, 한 시사 주간지는 “대단한, 때로는 터무니없을 정도로 결여되어 있는 신뢰심”에 관해 그리고 “불신감의 전염”에 관해 언급하였습니다.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
65 그러나 그들은 어느 한 사람에게서 주식 대금으로 일만 오천 불을 초과하여 받는 것은 허락되지 아니할 것이니라.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
그리고 특별한 날에 적은 양을 먹던 것들이 지금은 주식이 되었고 자주 먹고 있습니다.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.
P&G는 수익의 20%를 그 시장에서 얻고 그것은 유일하게 성장하고 있는 시장입니다. 그래서 P&G는 "우리는 어떤 가게가 주식회사든 정부에서 허가받았든 상관하지 않는다.
Nên Procter & Gamble cho biết, "Chúng tôi không quan tâm dù cho một cửa hàng được thành lập hoặc đăng ký hoặc bất cứ thứ gì giống như thế.
전에는 중개인이나 전문 투자자들만 가질 수 있던 정보에 접근하는 것과 온라인으로 주식을 거래하는 것이 쉬워 보이기 때문에, 많은 개인 투자자들은 데이 트레이딩—단기 차익을 노리고 날마다 주식을 사고파는 일—을 하기 시작합니다.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
주식과 채권은 경제가 갑자기 무너지면 하룻밤 사이에 무용지물이 될 수 있습니다.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
2008년, 미국 총 주식 거래 중 약 16%가 장외 거래였다.
Năm 1986, khoảng 80% thương mại nước ngoài là với các quốc gia cộng sản.
117 그리고 또한 그 자신과 대대로 그의 뒤를 이을 그의 세대를 위하여 나부 하우스 정원회의 손에 주식 대금을 납입할지어다.
117 Và cũng phải đóng tiền cho cổ phần của mình vào tay của nhóm túc số của Nhà Nauvoo, cho chính hắn và cho con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác;
그러니까 소유권 네트워크는 주식 보유 관계의 형태를 나타냅니다.
Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông.
74 그러므로 내가 나의 종 빈슨 나이트에 관하여 너희에게 이르노니, 만일 그가 나의 뜻을 행하고자 하면, 그는 그 자신을 위하고 또 대대로 그의 뒤를 이을 그의 세대를 위하여 그 집의 주식에 출자할지어다.
74 Vậy nên, ta nói với các ngươi biết về tôi tớ Vinson Knight của ta, nếu hắn muốn làm theo ý muốn của ta, thì hắn phải đóng cổ phần vào trong ngôi nhà đó cho chính hắn, và con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác.
운동화는 주식에 가까울까? 아님 마약에 가까울까?
Sneaker thì giống như cổ phiếu hay ma túy?
“현재 기록적인 수의 사람들이 주식 투자를 하고 있다.”—「뉴스위크」, 1999년 7월 5일.
“Số người đầu tư vào thị trường chứng khoán hiện nay đang đạt mức kỷ lục”.—Newsweek, ngày 5-7-1999.
우리의 주식은 얌이었습니다.
Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang.
그들은 모아 둔 얼마의 돈을 전문가의 조언에 따라 주식에 투자할지 모릅니다.
Theo lời khuyên của các chuyên gia, họ có thể đầu tư một phần tiền tiết kiệm vào chứng khoán.
9살 짜리와 7살 짜리는 둘다 벌써 주식 브로커가 있습니다.
Cả 2 đứa con 7 và 9 tuổi của tôi đều có 1 người môi giới chứng khoán rồi.
주식은 인간의 내장이지만 많은 양을 먹지는 않으며 식사는 1주 ~ 2주에 1회 정도로도 충분하다.
Chỉ ăn khi đói, không nên ăn thành nhiều bữa và mỗi bữa ăn nên cách nhau 4 tiếng.
증권 거래소가 발달하기 전에는 커피숍이나 길거리에서 중개인들을 통해 주식을 거래하였습니다.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
그런데 한가지 흥미있는 동시에 두려운 사실은 큰 금액의 거래를 많은 여러개의 작은 거래로 갈를때 사용한 똑같은 수학방식을 사용하면 수많은 작은 금액의 거래들을 원래의 큰 금액으로 다시 조립시켜서 주식 시장에서 실지로 무슨일이 벌어지고 있는지 알아낼 수 있다는 것입니다.
Và phần kỳ diệu và đáng sợ là đó là chính phép toán được dùng để chia nhỏ những thứ to lớn thành hàng triệu thứ nhỏ hơn cũng có thể dùng để tìm hàng triệu thứ nhỏ rồi vá chúng lại với nhau và tìm hiểu xem điều gì đang thực sự xảy ra trên thị trường.
이들 행동 수정의 제국을 이용하는 이용자들은 이제 급격한 감정의 순환을 겪습니다. 초단타 주식 매매를 하는 것과 마찬가지에요.
Bây giờ khách hàng của những đế chế điều chỉnh hành vi này đang chạy vòng lặp rất nhanh.
모두가 알다시피 주식시장이 상승하고 수익률이 오르면서 지난 5년, 6년간 생긴 어마어마한 부는 헤지펀드에 의해 생긴게 아닙니다.
Vì vậy lợi nhuận khổng lồ cuối cùng cũng được tạo ra-- xem nào, 5 hay 6 năm nữa-- sẽ không còn được tạo ra bởi quỹ đầu tư.
날씨를 관장하는 여신도 있는데요. 날씨의 여신이 무작위로 주식시장과 날씨를 조절하죠.
Có cả nữ thần về thời tiết người điều tiết thời tiết
“버터와 꿀”은 먹게 되겠지만, 그 밖에 다른 것, 포도주니 빵이니 하는 그 밖의 주식은 일체 먹지 못할 것입니다.
Họ sẽ ăn “mỡ-sữa và mật” chứ không có rượu, bánh hay những nhu yếu phẩm khác.
가장 큰 거품은 2000년에 터졌던 "신경제" 닷컴버블이었고, 뒤이어 많은 나라에서 부동산 거품이 일어났으며, 파생 상품 거품과 주식 시장 거품 또한 널리 퍼졌고, 상품과 빚, 신용 거품들도 있었습니다.
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng.
전통적인 증권 거래소 입회장에서 주식을 거래할 경우, 중개 사무소에서는 중개인 중 한 사람에게 투자자를 위해 주식을 매매하도록 지시합니다.
Nếu chứng khoán đó được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán truyền thống, thì văn phòng môi giới chỉ thị cho một nhân viên thay mặt thân chủ mua hoặc bán chứng khoán.
3년 간의 흉작이 있은 뒤인데다 더 많은 개발 도상국들에서 곡물을 가축용으로 소비함에 따라, 곡물을 주식으로 삼는 가난한 사람들이 구할 수 있는 곡물의 양이 점점 더 줄어들고 있습니다.
Sau ba năm bị thất mùa và vì có thêm những nước đang phát triển dùng ngũ cốc cho gia súc ăn, nên có ít ngũ cốc hơn trước cho những người nghèo, ngũ cốc là thức ăn chính của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.