주소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 주소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주소 trong Tiếng Hàn.

Từ 주소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là địa chỉ, 地址, Địa chỉ, địa chỉ gửi thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 주소

địa chỉ

noun

음악의 처음 부분에서 여러분이 성장해 온 지역 주소를 입력하도록 요구합니다.
Khi mới bắt đầu, nó sẽ yêu cầu bạn nhập địa chỉ nhà nơi bạn sinh ra.

地址

noun

Địa chỉ

noun

웹 사이트 주소란, 웹 사이트에 들어가기 위해 사용하는 일련의 문자들을 말한다.
Địa chỉ “Web site” là một chuỗi kí tự dùng để truy cập một “Web site”.

địa chỉ gửi thư

noun

Xem thêm ví dụ

아일랜드 더블린에 Google 유럽 본사가 소재하고 있으므로 청구서 수신 주소가 유럽연합(EU) 지역으로 되어 있는 Google 광고주는 Google Ireland Ltd.
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
주소와 집회 시간을 알려 주십시오.
Cho biết địa chỉ và giờ họp.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
기본적으로 인보이스에는 등록된 사업장 주소가 표시됩니다.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt nơi trang 30.
계정에 의심스러운 활동이 있다는 경고를 받은 경우 의심스러운 활동으로 지정된 IP 주소가 3개까지 더 표시될 수 있습니다.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
사용자 식별 데이터(이름, 주소, 사용자 ID 등)는 타겟팅에 포함하여 전달할 수 없습니다.
Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu.
Skillshop 계정에 개인 이메일을 사용하는 경우에는 회사의 관리자 계정이나 하위 관리 계정에 사용하는 회사 이메일 주소를 Skillshop 사용자 프로필 페이지에 추가해야 합니다.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
주소록에서 팩스 번호를 찾을 수 없습니다
Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn
광고를 클릭하면 연결되는 웹사이트 페이지의 URL 주소입니다.
Địa chỉ URL của trang trong trang web mà mọi người tiếp cận khi nhấp vào quảng cáo.
게다가 그 남자가 사는 집의 주소는 타운랜드*의 이름과 집의 이름이 전부였습니다.
Địa chỉ mà tôi tìm chỉ có tên của căn nhà và khu phố.
아래에 있는 쿠폰을 작성하여 쿠폰에 나오는 주소나 이 잡지 5면에 나오는 해당 주소로 보내시면 이 책을 받아 보실 수 있습니다.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
계정의 이메일 주소를 변경하는 방법은 다음과 같습니다.
Để thay đổi địa chỉ email trên tài khoản của bạn:
또한 Google Ads 계정에서 사업장 주소가 독일로 되어 있어야 하고 계정 통화가 유로(EUR)여야 합니다.
Ngoài ra, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ doanh nghiệp ở Đức và chọn Euro (EUR) làm đơn vị tiền tệ cho tài khoản.
계정의 보안을 위해 Google에서는 지급금을 전송하기 전에 주소 확인을 요청하고 있습니다.
Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn.
필터를 설정할 때 메일을 전달할 이메일 주소를 선택할 수 있습니다.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
아래에 표시된 다른 입력란에 맞지 않는 필요한 주소 정보를 모두 제공합니다.
Tất cả thông tin địa chỉ cần thiết không phù hợp với các trường khác được liệt kê bên dưới.
그에 더하여, 항상 발신인 주소를 써 넣으십시오.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
법인/개인 계정의 경우 제공된 주소와 GSTIN이 서비스를 받게 될 위치와 일치하는지 확인하세요.
Đối với tài khoản Doanh nghiệp/Cá nhân, vui lòng đảm bảo địa chỉ và GSTIN được cung cấp là địa điểm nhận dịch vụ.
타사 사이트나 앱에서 계정에 연결된 이름, 이메일 주소, 프로필 사진을 요청할 수 있습니다.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
법적 주소나 우편 주소가 변경된 경우 이 정보를 업데이트하는 방법은 다음과 같습니다.
Nếu địa chỉ hợp pháp hoặc địa chỉ gửi thư của bạn đã thay đổi, dưới đây là cách cập nhật các địa chỉ này:
애드센스에서는 수취인 주소의 국가를 변경할 수 없습니다.
Rất tiếc, bạn không thể thay đổi quốc gia trong địa chỉ thanh toán của mình trên AdSense.
이메일 서비스 제공업체가 도메인을 변경하면 애드센스에 로그인할 때 사용하는 이메일 주소와 다른 새 이메일 주소를 갖게 될 수 있습니다.
Nếu nhà cung cấp dịch vụ email của bạn thay đổi tên miền, bạn có thể có một địa chỉ email mới khác với thông tin đăng nhập AdSense của bạn.
메일을 전달하는 대신 Gmail 앱을 사용하여 Yahoo, Hotmail 등 다른 이메일 주소의 메일을 읽고 보내세요.
Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư.
사용자의 이메일을 다른 주소로 전달(관리자용)
Chuyển hướng email của người dùng đến một địa chỉ khác (dành cho quản trị viên)

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.