좌석 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좌석 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좌석 trong Tiếng Hàn.

Từ 좌석 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ghế, chỗ ngồi, chỗ, trụ sở, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좌석

ghế

(seat)

chỗ ngồi

(pew)

chỗ

(seat)

trụ sở

(seat)

nơi

Xem thêm ví dụ

예를 들어 내 비즈니스는 고객에게 Wi-Fi를 제공하거나 야외 좌석을 보유하고 있을 수 있습니다.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
그것은 의자의 좌석의 전면 가장자리 위에 이십인치을 태세를 쉬어야 왔어요.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
현재 접근성 속성은 휠체어 사용자가 업체의 건물 입구, 화장실, 좌석, 주차장, 엘리베이터에 접근할 수 있는지 여부를 알려줍니다.
Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không.
이곳의 극장들은 천 명이 넘는 관객을 수용할 수 있었고, 폼페이에 있는 한 거대한 원형 극장에는 그 도시의 주민 거의 모두가 들어가 앉을 수 있는 좌석이 있었습니다.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
예를 들어 좌석 위치를 조정하는 부품은 좌석을 고정하는 역할도 합니다. 또한 구조물로서 기능적으로 강도를 유지합니다.
Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định.
싸구려 좌석의 관객을 위해 한 번 더요.
Lại lần nữa cho các bạn ngồi ghế rẻ tiền.
좌석 발코니 같은 경우에는 스코어보드 리프트 라고 흔히들 알고 있는 것을 이용했습니다.
Và giải pháp liên quan những chiếc ban công là để dùng cái mà chúng ta biết như việc nâng bảng ghi điểm.
고속도로에서도 가파른 지점인, 역사적으로도 유명한 도너 패스 고갯길을 내려오는데, 예기치 않게 갑자기 트럭 좌석으로 두터운 연기가 차 올랐습니다.
Trong khi chúng tôi lái xe xuống Đèo Donner lịch sử, là một phần dốc của đường xa lộ, thì bất thình lình buồng lái của chiếc xe vận tải bỗng nhiên ngập đầy khói dày đặc.
아이가 뒷좌석에 앉아 큰 소리로 방향을 외치면서 자기 아버지에게 차를 어떻게 운전할 것인지 지시할 것입니까?
Nó có hét to từ đằng sau, bảo cha phải đi đường này hay đường nọ và phải lái như thế nào không?
그들은 만찬에서 눈에 띄는 자리와 회당의 정면 좌석을 좋아하였습니다.
Họ thích ngồi đầu trong đám tiệc và ngôi cao nhất trong nhà hội.
저는 그날 특별한 좌석에 앉았습니다. 1D석이었어요.
Tôi ngồi ở số 1D.
이 세미나에 참석하려고 달라스에서 비행기를 타고 있었지요. 두번째 줄에 아마 아버지인 것 같은 사람이 있었고, 한 다섯 살 쯤 되어 보이는 남자아이 하나가 좌석 뒤를 발로 차고 있더군요.
Vào khoảnh khắc đó, khi tôi lên máy bay ở Dallas và ở gần đó là một ông bố đi cùng với đứa con khoảng năm tuổi, nó đang đá cái ghế.
이곳도 신축공사와 시설보수공사가 진행되었는데, 주경기장인 겔로라 스리위자야 스타디움은 수용규모를 36,000석에서 60,000석으로 대폭 늘린다는 계획이 한때 세워졌으나 취소되었고, 대신 경기장 내 개인좌석을 설치하고 다른 좌석과 시설들을 정비하는 과정에서 27,000석으로 축소됐다.
Một số kế hoạch đã được nâng lên để bổ sung và cải thiện các cơ sở trong khu liên hợp, bao gồm sức chứa nâng cấp của sân vận động Gelora Sriwijaya từ 36.000 đến 60.000 chỗ ngồi đã bị hủy, thay vào đó sức chứa đã giảm xuống còn 27.000 sau khi lắp đặt ghế riêng cho toàn bộ sân vận động cùng với sân điền kinh và các cơ sở khác cải thiện trong sân vận động.
하지만 다른 승객들이 먼저 좌석을 양보하는 바람에 비행기를 탈 수 있었습니다.
Tuy nhiên, có những hành khách khác đã nhường chỗ trước, vì vậy bà đã đáp chuyến bay.
어떤 자동차에는 콤팩트디스크 재생 장치, 텔레비전, 전화기 그리고 앞 뒤 좌석에 별도의 음향 및 온도 조절 장치가 갖추어져 있습니다.
Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau.
즉 여러분이 락 콘서트나 교향악 공연장에서 앞 좌석에 앉는 사람이나, 뒷 좌석에 앉는 사람이나 모두 같은 수준의 소리를 들을 수 있다는 뜻입니다.
Có nghĩa là bạn đi đến một buổi nhạc rock hay buổi hòa nhạc, đột nhiên, người ngồi ghế trước nghe được chất lượng như người ngồi ghế sau.
연단 옆 좌석에서 그분을 올려다보던 기억이 지금까지 남아 있습니다.
Tôi còn nhớ đã thấy ông từ chỗ ngồi của tôi bên cạnh diễn đàn.
이 여기저기서 풀을 경로를했습니다 듯, 하나 또는 두 개의 모서리에있다 그들 돌 좌석 또는 높이 이끼 덮인 꽃 항아리와 상록수의 alcoves되었습니다.
Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.
다음과 같은 상황이 관찰되었다. “평소처럼 걸어서 좌석까지 들어간 사람은 경기장의 맨 꼭대기 좌석밖에 찾지 못했습니다.
Người ta để ý thấy “những người khác đi tìm chỗ ngồi như thường lệ chỉ tìm được chỗ ở phía trên cao của sân vận động.
월마트 쇼핑백 13개에 흉내지빠귀들을 가득 담고 뒷좌석이 널직한 뚜껑 열린 캐딜락을 몰고 아무 도시나 돌아다니면서 모든 사람들의 소리를 모으는 거죠.
Dạo quanh qua những con phố, ca vang trên nóc xe Cadillac với ghế sau to, xếp 13 bao giấy màu nâu Walmart chất đầy chim nhại và tôi sẽ biết được câu chuyện của mọi người.
적절한 좌석을 택하십시오.
Hãy chọn chỗ ngồi thích hợp.
젖먹이가 있는 어머니는 휴게실에서 가까운 곳에, 혹은 병약한 사람은 통로 쪽 좌석에 앉을 필요가 있을 것입니다. 하지만 다른 사람들은 어떠합니까?
Một người mẹ có con còn bú có thể cần ngồi gần phòng vệ sinh, hoặc một người tàn tật cần ngồi ghế sát lối đi, nhưng còn những người khác trong vòng chúng ta thì sao?
그들이 위원들 그룹들 혹은 정신건강 진단원들과의 만들을 가질 때, 그들은 이 고정된 칸막이 좌석에 있습니다.
Mỗi khi họ gặp ban quản lí, hay chuyên gia thần kinh, họ bị đặt trong những buồng cố định như thế này.
우린 이것을 뒷좌석 운전 문제라고 부르잖아요. [* 뒤에 앉은 사람이 운전에 간섭하는 일을 가리킴.]
Chúng tôi gọi đó là vấn đề người lái sau.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좌석 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.