かかる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ かかる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ かかる trong Tiếng Nhật.

Từ かかる trong Tiếng Nhật có nghĩa là mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ かかる

mắc

adjective (病気にかかる)

Xem thêm ví dụ

残りの者と,羊のようなその忠実な仲間たちは,どれほど長い時間がかかろうとも,エホバがご予定の時に行動されるのを待つ決意を抱いています。
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
仲直りするまで,普段はどれくらいかかるだろうか。
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
このジーンズには手がかかっています
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
関数(NOW() や TODAY() など)は変数の結果を返すので、クエリがキャッシュされず、その結果、返されるのに時間がかかることになります。
Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn.
追跡 し た けど 令状 が 2 〜 3 週間 かか る の
Chúng ta có thể lần theo dấu nhưng nội cái Trát Tòa cũng tốn vài tuần
わたしはイエス・キリストが神の御子であること,主が世の罪のために十字架にかかり,苦しまれたことを証します。
Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế và Ngài đã bị đóng đinh và chịu đau khổ vì tội lỗi của thế gian.
いいえ,霊性はそうした慣行にかかっているのではありません。
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế.
時間はかかりましたが 最終的にはそう学んだんです
Mất một thời gian, nhưng cuối cùng tôi đã học được nó.
15 わたしたちはユダから教訓を学び,霊的な病気にかからないよう用心しなければなりません。
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
バッジが実際に利用できるまで 24~48 時間ほどかかる場合がありますので、ご留意ください。
Xin lưu ý rằng có thể mất 24 đến 48 giờ để huy hiệu của bạn có sẵn.
しかし悲しいことに,母は当時何の治療法もなかった結核にかかり,亡くなるまでの1年6か月間は床に伏していました。
Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ.
口論は決着がつかず,マットとマーガレットはそれぞれ腹の虫が収まらないまま,ほかのことにとりかかったのでした。
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
パンデミックが起これば 10億人が病気にかかり
Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh.
エホバは長老たちを用いてわたしたちを形作ってくださる。 それにどう応じるかはわたしたちにかかっている(12,13節を参照)
Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13)
我方 の 忍耐 は 切れ かか っ て い る よう で す
Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây.
命にかかわる伝染性の病気にかかっている人には,どんな責任がありますか。
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
F8 の完全な素因数分解は、UNIVAC 1100/42 で2時間かかった。
Để hoàn thành việc phân tích F8 mất tổng cộng 2 giờ trên UNIVAC 1100/42.
ニューヨークでの製品とサービスを 全て数え上げたら 100億点になります 317年かかることになります
Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm.
6 さて、 民 たみ は 罪 ざい 悪 あく を 悔 く い 改 あらた めなかった。 そして、コリアンタマー の 民 たみ は シズ の 民 たみ に 対 たい して 怒 いか り を かき 立 た てられ、シズ の 民 たみ も コリアンタマー の 民 たみ に 対 たい して 怒 いか り を かき 立 た てられた。 そこで シズ の 民 たみ は、コリアンタマー の 民 たみ に 攻 せ め かかった。
6 Và chuyện rằng, dân chúng không chịu hối cải những sự bất chính của mình, và dân của Cô Ri An Tum Rơ bị khích động lòng tức giận đối với dân của Si Giơ, và dân của Si Giơ cũng bị khích động lòng tức giận đối với dân của Cô Ri An Tum Rơ; vậy nên, dân của Si Giơ lại đến gây chiến với dân của Cô Ri An Tum Rơ.
ログが処理され広告インプレッションの統計情報が記録されるまでには、最大で 4 時間かかります。
Việc xử lý các nhật ký và ghi lại số liệu thống kê cho một lượt hiển thị quảng cáo có thể mất tối đa bốn tiếng.
火星の気温が 上がり始めるのに そう時間はかからず 20年以内でしょう
Thật sự nó sẽ không mất quá lâu để nhiệt độ trên sao Hỏa bắt đầu tăng lên, có lẽ ít hơn 20 năm.
しかし,一瞬のうちにその種を育て,伸ばすことは不可能であり,時間がかかることを理解する必要があります。
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
この三つの段階を踏んでください。 あなたの命がかかっているのです。
Hãy thực hiện những bước này—mạng sống bạn tùy thuộc vào việc đó!
空路 で も 2 時間 かか
Cách 2 giờ bay.
次の世代を作るのに ほんの数ミリ秒しかかかりません
Tất cả mọi cá nhân trong thế hệ mới đều chỉ mất vài mili-giây.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ かかる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.