カモメ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ カモメ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カモメ trong Tiếng Nhật.

Từ カモメ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chim Mòng bể đầu trắng, hải âu, mòng biển, mòng bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ カモメ

Chim Mòng bể đầu trắng

noun

hải âu

noun

mòng biển

noun

カモメは氷の上に立っていても凍えません。
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.

mòng bể

noun

Xem thêm ví dụ

鳥類はその外見から八つの部類に大別されます。( 1)泳ぐ鳥 ― カモとその仲間,(2)アクロバット飛行をする鳥 ― カモメとその仲間,(3)脚の長い渉禽 ― サギやツルの類,(4)小型の渉禽 ― チドリやシギの類,(5)家禽に似た鳥 ― ライチョウとウズラ,(6)猛禽 ― タカ,ワシ,フクロウの類,(7)スズメ目の鳥,(8)陸にすむ非スズメ目の鳥。 ―「携帯図鑑 ロッキー山脈東部の鳥類」(英語),ロジャー・トーリー・ピーターソン著。
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
カモメは氷の上に立っていても凍えません。
Con mòng biển không bị đóng băng ngay cả khi đứng trên băng.
海へ向かう道の途中で がらくた、落とし穴、カニ カモメ、アライグマやその他の脅威によって 砂から脱出したウミガメの 50%は死んでいきます
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
カモメ の 丸焼き ほど 美味し い もの は 食 し た こと が あ り ま せ ん
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
さらに,建物に衝突して死んでいる鳥は「ハトやカモメやガンではなく,......絶滅の危機に瀕している鳥たちである」と,カナダのトロント市の「致死照明意識向上プログラム」の責任者マイケル・メサーは述べています。
Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”.
カモメが見事な曲芸飛行をやってのけるのは,肘関節や肩関節で翼を曲げることができるからです。
Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh.
以前はカモメ属Larusに分類されていた。
Chi này trước đây từng được coi là một phần của chi Larus.
この用語はカモメの有名な実験をした ニコラース・ティンバーゲンによるものです 彼はカモメのクチバシに着目し オレンジの斑点を大きくすると ヒナはより強くその部分をつつくようになることを発見しました
Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn.
18 フィンチのさまざまな種にしても,あるいはダーウィンが見たほかのどんな生物にしても,サメであれカモメであれ,ゾウであれミミズであれ,すべての生物に共通の先祖があるということの証明となってはいません。
18 Không phải những loại chim sẻ khác nhau hay giống vật nào mà ông Darwin thấy, chứng tỏ được rằng mọi sinh vật, dù là cá mập hay là chim biển, voi hay giun đất, có chung một thủy tổ.
神の取り決めに不平を述べる人たちは,高い枝に舞い上がって神が与えてくださった類ない贈り物に感謝して歌う代わりに,自分はカモメのようには強くないと言って巣の中ですねているナイチンゲールに例えられるかもしれません。
Những ai phàn nàn về những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời có thể được ví như một con chim họa mi ủ rũ nằm liệt trong ổ vì không được lớn mạnh như con hải âu, thay vì tốt hơn bay lên cành cao ca hát trong sự biết ơn đối với Đức Chúa Trời đã ban cho nó những khả năng độc đáo tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カモメ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.