抗えない trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抗えない trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抗えない trong Tiếng Nhật.

Từ 抗えない trong Tiếng Nhật có các nghĩa là không cưỡng được, không thể chống lại, không chống lại được, không ngăn cản được, cực kỳ sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抗えない

không cưỡng được

không thể chống lại

không chống lại được

(irresistible)

không ngăn cản được

cực kỳ sâu sắc

Xem thêm ví dụ

こんな 盲目 の 憎悪 に 人 が どう 抗え る ?
Con người có thể làm gì chống lại sự thù hận đó?
誰も魅力に 抗えないのだという・・・ でも真夜中に 明かりが赤くともり みんなが私の歌に 耳を傾けるとき 私は悟る
♫ ♫Nhưng nếu đèn đỏ được bật sáng♫ ♫ ngay giữa đêm tối♫ ♫và mọi người lắng nghe bài hát của tôi,♫ ♫vậy thì mọi thứ sẽ quá rõ ràng.
目を見つめ 手にキスするだけで 私にはわからない 何が魔法だと言うのか 私を見 そばを通り過ぎるとき 誰も魅力に 抗えないのだという・・・
♫ ♫Tôi không hiểu nổi chính mình,♫ ♫tại sao họ nói về phép màu,♫ ♫mà không ai chịu đựng được,♫ ♫nếu anh ấy nhìn thấy tôi, nếu anh ấy lướt qua.
(裁判長)厄介なことになったな 教皇には抗えないだろう
Không thể chống lại Giáo hoàng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抗えない trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.