考えている trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 考えている trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 考えている trong Tiếng Nhật.
Từ 考えている trong Tiếng Nhật có nghĩa là tin rằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 考えている
tin rằng
神戸市でこの予防接種作業を担当しているスタッフの岡田浩司さんは、スタッフ陣の協力のおかげで、人々は注射した時に安心できたと考えています、と伝えました。 Ông Okada Koji, nhân viên thành phố Kobe phụ trách công tác tiêm chủng này, cho biết ông tin rằng nhờ sự phối hợp của đội ngũ nhân viên, người dân đã thấy yên tâm khi đến tiêm. |
Xem thêm ví dụ
王統の者だったかどうかは別にしても,少なくともある程度重んじられた影響力のある家柄の出であったと考えるのは,道理にかなっています。 Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
たとえば、映画編集アプリでは動画を編集して YouTube チャンネルにアップロードする権限を要求したり、イベント プランナー アプリでは Google カレンダーの予定を作成する権限を要求したりすることが考えられます。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
そのような人の中には,人間が存在する限り苦しみはなくならないと考える人も少なくありません。 Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
第二次世界大戦中,クリスチャンは,神の不興を買う事柄を行なうよりは強制収容所で苦しみを受けて死ぬほうがよいと考えました。 Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
それは難し過ぎると考えるべきではありません。 忘れないでいただきたいのですが,イエスはまた,「わたしのくびきはここちよく,わたしの荷は軽いのです」と言われたからです。( Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
次のような場合、アプリはこの年齢層に適していると考えられます。 Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
そうする時,自分の問題を考えずにいられ,より重要な事柄に注意を集中できるのです。 Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
道理に訴えるそのような方法は,良い印象を与え,大いに考えさせるものとなります。 Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
例えば,献身したクリスチャンでも時折,まじめに努力するだけの価値が本当にあるのだろうか,と考えてしまうかもしれません。 Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
不真実な人は今のところ暴露されていないかもしれませんが,その人の将来を考えてください。 Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
ロ)「多くの日の後に」,どのように「高みの軍隊」に注意が向けられると考えられますか。( (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
しかしソーシャルワーカーの男性は 違うプランを考えていたのです Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
また,そのような祈りをささげる特権を与えられた人々は,自分のためだけではなく会衆全体のためにも祈るのですから,その祈りが人に聞かれるということを考えてみなければなりません。 Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
退職したら,まず1年ぐらいのんびりしようとは考えないでください。“ “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
天の御父があなたの祈りに答えてくださったときのことについて考えてみてください。 Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em. |
22歳のダイアンも十代の時にそのように考えました。 Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
二つ目の記事は,純一な目を保つこと,霊的な目標を追い求めること,晩の家族の崇拝を大切な習慣とすることが,家族全体の霊的福祉に不可欠であることを考えます。 Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
私は変わった子で 我々の感覚を超えたところに 存在するかもしれない世界について 真剣に話をしたいと考えていました Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
実体がないという点を考えると パフォーマンスは 時間に基づくアートです Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
子どもは何事もただ正しいか間違いかのどちらかで考えようとします。 Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
今でも,ジュニアとわたしは引退することなど少しも考えていません。 Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
そうした人は,「子どもや孫は,戦争や犯罪,公害,異常気象,感染症の流行といった問題だらけの世の中で生活しなければならないのだろうか」と考えます。 Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
これについて考えていたある日のこと ピーターから電話がありました Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P. |
これまでの年月,聖書や聖書関係の出版物をずっと読んできたのだから」と考えてしまいやすいものです。 Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
少しの間考えました。 Nó suy nghĩ trong một phút. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 考えている trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.