κάποτε trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κάποτε trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάποτε trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κάποτε trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đôi khi, thỉnh thoảng, từng, ngày xưa, một lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κάποτε

đôi khi

(sometimes)

thỉnh thoảng

(sometimes)

từng

(once)

ngày xưa

(yesteryear)

một lần

(once)

Xem thêm ví dụ

Τον συνάντησα κάποτε σε μια εκδήλωση.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Ένας φίλος μού έστειλε κάποτε μια καρτ-ποστάλ από εκεί.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
Τα καλά νέα είναι πως κάποια πράγματα έχουν αλλάξει και το πιο σημαντικό πράγμα που άλλαξε είναι ότι τώρα μπορούμε να μετρηθούμε με τρόπους που κάποτε ήταν κομμάτι του συστήματος υγείας.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
17 Καθώς κυλούν τα χρόνια, θα διαπιστώνετε ότι δεν θα μπορείτε να κάνετε όλα όσα κάνατε κάποτε ή όλα όσα θέλετε να κάνετε.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Αναπολήστε δραστηριότητες που κάποτε απολαμβάνατε μαζί.
Nhớ lại các hoạt động mà cả hai từng vui vẻ bên nhau.
Μερικές φορές το έδαφος ήταν στρωμένο με αλάτι, στο σημείο όπου κάποτε υπήρχε μια λίμνη.
Thỉnh thoảng lại thấy có vùng phủ đầy muối vì trước kia nơi đó là biển.
Ήσαστε μαζί κάποτε;
Hai người từng cặp kè hả?
Κάποτε ζούσαν εκεί οι γονείς του, αλλά τώρα ούτε οι ίδιοι ούτε τα παιδιά τους μπορούσαν να μπουν.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
Η αδελφή του Λαζάρου, η Μαρία, άλειψε κάποτε τα πόδια του Ιησού με αρωματικό λάδι που κόστιζε σχεδόν όσο οι μισθοί ενός έτους!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
Την επομένη του έδωσε μια τσάντα με τρία παλιά χρυσά ισπανικά νομίσματα. - Τα βρήκα κάποτε στον κάμπο.
Hôm sau ông cho cậu một túi tiền đựng ba đồng tiền vàng cổ Tây Ban Nha.
Για παράδειγμα, κάποτε οι γιατροί πίστευαν ότι μπορούσαν να θεραπεύουν την πνευμονία κόβοντας στα δύο ένα ζωντανό κοτόπουλο και απλώνοντας τα κομμάτια στο στήθος του ασθενούς.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Αντί να τους κρίνουμε ως άτομα που δεν θα ήταν ποτέ πιθανό να γίνουν λάτρεις του Ιεχωβά, πρέπει να έχουμε θετική στάση «διότι και εμείς ήμασταν κάποτε ασύνετοι, ανυπάκουοι, [και] παροδηγημένοι».
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Να πιούμε έναν καφέ, κάποτε;
Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?
Το βιβλίο Εγχειρίδιο του Βουδδισμού, παρουσιάζοντας μια σειρά επιχειρημάτων για την πίστι στην αναγέννησι, λέγει τα εξής: «Κάποτε λαμβάνομε παράδοξες πείρες που δεν μπορούν αλλιώς να εξηγηθούν παρά με την αναγέννησι.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Είπε κάποτε σχετικά με το λαό του τον Ισραήλ, ή αλλιώς Εφραΐμ: «Εγώ δίδαξα τον Εφραΐμ να περπατάει παίρνοντάς τους πάνω στους βραχίονές μου . . .
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
Κάποτε το έλεγα στους μαθητές μου της φυσικής.
Oh, ta thuờng hay nói điều này với 1 trong những sinh viên khoa học.
12 Θα μπορούσαν τα παιδιά του Αδάμ να τηρούν το νόμο του Θεού τέλεια, όπως μπορούσε κάποτε να κάνει ο ίδιος όταν βρισκόταν σε ανθρώπινη τελειότητα;
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
Ο Λάρι Σάμερς όταν ήταν διευθυντής οικονομικών στην Παγκόσμια Τράπεζα κάποτε είπε, " Μπορεί η μεγαλύτερη απόδοση στις επενδύσεις του αναπτυσσόμενου κόσμου να είναι η μόρφωση των κοριτσιών ".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Α, και τι έγινε με εκείνα τα κρακεράκια που είχες κάποτε;
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Εντούτοις, ούτε η επιστήμη έχει βρει αποδεικτικά στοιχεία για το ότι τέτοια μόρια υπήρξαν κάποτε ούτε οι επιστήμονες έχουν καταφέρει να δημιουργήσουν οποιοδήποτε τέτοιο μόριο στο εργαστήριο.
Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm.
Είδα κάποτε τον πατέρα σου στο Γουίντερφελ.
Tôi đã gặp cha của cậu một lần tại Winterfell.
Ο Λάρι Σάμερς όταν ήταν διευθυντής οικονομικών στην Παγκόσμια Τράπεζα κάποτε είπε, "Μπορεί η μεγαλύτερη απόδοση στις επενδύσεις του αναπτυσσόμενου κόσμου να είναι η μόρφωση των κοριτσιών".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
Γκάντι είπε κάποτε στον Βρετανό αντιβασιλέα των Ινδιών: «Όταν η χώρα σου και η δική μου ενωθούν στις διδασκαλίες που δόθηκαν από τον Χριστό στην επί του Όρους Ομιλία, θα έχουμε λύσει τα προβλήματα, όχι μόνο των χωρών μας αλλά και του κόσμου όλου».
Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”.
Κάποτε υπήρχε πειθαρχία.
Đã từng có kỉ cương ở đây.
Δηλαδή αυτό που κάποτε ήταν μια μικρή πολυτέλεια, τώρα είναι το κυρίως πιάτο, αλλά πολύ πιο τακτικά.
Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάποτε trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.