καραμπίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καραμπίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καραμπίνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καραμπίνα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Súng cạc-bin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καραμπίνα

Súng cạc-bin

noun

Xem thêm ví dụ

Αυτός που πυροβόλησες με την καραμπίνα φορώντας τη μάσκα πουλιού.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
Εισαγόμενη καραμπίνα μεγάλου βεληνεκούς.
Hàng cải tiến đây.
Θα πάρω μάλλον μια καραμπίνα και παραπάνω σφαίρες.
Chắc tôi sẽ đem theo một khẩu súng trường, thêm ít đạn.
Άκουσα την καραμπίνα κι ένιωσα τη σφαίρα.
Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn.
Βεβαιώσου, ότι δεν έχει κάποια καραμπίνα κρυμμένη στο κώλο της..
Đảm bảo nó không dấu shotgun trong đít
Νομίζω είχε καραμπίνα.
Tôi nghĩ là súng ngắn.
Πώς και κρατάς καραμπίνα?
Sao ông lại xài súng trường?
Δωσε μου την καραμπινα σου!
Đưa súng trường đây.
Μακ Μπί, έχεις στην κατοχή σου καραμπίνα;
McBee, ông có súng săn không?
Με πυροβόλησαν και με καραμπίνα!
Tôi cũng bị bắn nữa, bởi 1 khẩu súng trường.
Δώσ'μου την καραμπίνα.
Đưa súng đây.
Είχε μια καραμπίνα Σπένσερ.
Hắn có đem theo một khẩu Spencer.
Πάω σπίτι να πάρω την καραμπίνα μου να τους σκοτώσω!»
Tôi phải về lấy súng bắn bỏ tụi nó!”
«Η σύζυγός μου και εγώ», λέει ο ίδιος, «είχαμε βρεθεί αρκετές φορές απέναντι σε καραμπίνες και μαχαίρια με τα οποία μας απειλούσαν εγκληματίες που έψαχναν για ναρκωτικά και χρήματα τα οποία είχαμε στο σπίτι μας».
Anh ta nói: “Vài lần vợ tôi và tôi bị những tên tội phạm gí súng và dao vào mặt khi chúng tìm ma túy và tiền trong nhà chúng tôi”.
Ασε κάτω την καραμπίνα μου!
Bỏ tay ra khỏi súng của tôi!
Καραμπίνες;
Súng săn?
Πώς μπορούμε καλύτερα να χρησιμοποιήσουμε τις καραμπίνες σας;
Làm sao chúng tôi tận dụng được mấy khẩu Winchester của các ông.
Που είναι οι σφαίρες της καραμπίνας;
Wanda, tủ súng ở đâu?
Έχω καραμπίνα!
Kệ chúng.
Αλλά φαντάζομαι πώς μπορεί να μου δώσει την καραμπίνα.
Nhưng bây giờ tôi thấy có lý do để hắn năn nỉ tặng tôi khẩu súng đó.
Ξέρεις, δεν θέλω να με κυνηγήσουν με καραμπίνα.
Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà.
'σε κάτω τη καραμπίνα και θα συζητήσουμε.
Thật đấy, bỏ súng xuống rồi nói chuyện đi.
Βλέπω έχεις ακόμη την καραμπίνα Σπένσερ.
Tôi thấy anh vẫn còn khẩu súng trường Spencer đó.
Θέλουν όλοι επαναληπτικές καραμπίνες μετά απ'αυτό που έγινε στο LittIe Big Horn
Họ đều cần súng tự động kể từ sau trận Little Bighorn.
Οτι δυο σερίφηδες σε σημάδευαν με καραμπίνες.
Có hai tên phụ tá chĩa súng trường ngay vô ông.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καραμπίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.