καρδιολόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καρδιολόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καρδιολόγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καρδιολόγος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thầy thuốc khoa tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καρδιολόγος
thầy thuốc khoa tim
|
Xem thêm ví dụ
Πρέπει να τον δει ένας καρδιολόγος. Gia đình cần đưa ông ấy đến bác sĩ tim mạch khám. |
Ξεκινήσαμε μια πρωτοβουλία για την παιδική παχυσαρκία με τoν Αμερικανικό Καρδιολογικό Σύλλογο. Chúng tôi đã khởi xướng một chiến dịch chống béo phì cho trẻ em với Hội liên hiệp tim mạch ở Mĩ |
Φανταστείτε έναν ασθενή που έχει υποστεί σοβαρό τραύμα και χρειάζεται την προσοχή πολλών ειδικών: νευρολόγου, καρδιολόγου και ορθοπεδικού χειρούργου. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
Κάλεσε την Μπορζίσκι από το καρδιολογικό. Nhắn Borsisky ở khoa tim. |
Εκείνο τον καιρό ανήκα στην καρδιολογική κλινική σε εκ περιτροπής βάρδιες καρδιολόγου. Lúc đó tôi được giao nhiệm vụ ở khoa tim trực ban khoa tim. |
Αλλά το να κάνεις διάγνωση σε μια εγκεφαλική διαταραχή χωρίς στην πράξη να κοιτάς τον εγκέφαλο είναι ανάλογη με τη θεραπεία ενός ασθενούς με καρδιολογικό πρόβλημα βασισμένη στα συμπτώματα χωρίς να γίνει καν ηλεκτροκαρδιογράφημα ή ακτινογραφία θώρακα για να ελεγχθεί καρδιά. Nhưng chẩn đoán một rối loạn thần kinh mà thực chất không nhìn thẳng vào não bộ cũng giống như điều trị một người bị bệnh tim dựa vào các triệu chứng thể chất, mà không làm cả EEG hay chụp X- quang ngực để kiểm tra tim. |
Τώρα υποθέστε ότι ζείτε σε κάποιο μέρος μίας απομακρυσμένης περιοχής και έχετε κάποιον δικό σας άνθρωπο που έχει απόφραξη σε δύο στεφανιαίες αρτηρίες και ο οικογενειακός σας γιατρός παραπέμπει αυτό το οικείο σας πρόσωπο σε έναν καρδιολόγο που ́χτυπάει 200άρι ́ στις αγγειοπλαστικές. Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200. |
Περίπου το έτος 2000, οι καρδιολόγοι «ανακάλυψαν» τη συναισθηματικά προκαλούμενη καρδιακή ανεπάρκεια. Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động. |
Στο προηγούμενο επάγγελμά μου, ήμουν καρδιολόγος ειδικευθείς στην καρδιακή ανεπάρκεια και τη μεταμόσχευση, με πολλούς ασθενείς που ήταν κρίσιμα άρρωστοι. Trước đây tôi hành nghề bác sĩ tim mạch chuyên về bệnh suy tim và cấy ghép với nhiều bệnh nhân bị bệnh nặng. |
Τώρα υποθέστε ότι ζείτε σε κάποιο μέρος μίας απομακρυσμένης περιοχής και έχετε κάποιον δικό σας άνθρωπο που έχει απόφραξη σε δύο στεφανιαίες αρτηρίες και ο οικογενειακός σας γιατρός παραπέμπει αυτό το οικείο σας πρόσωπο σε έναν καρδιολόγο που 'χτυπάει 200άρι' στις αγγειοπλαστικές. Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200. |
Αλλά το να κάνεις διάγνωση σε μια εγκεφαλική διαταραχή χωρίς στην πράξη να κοιτάς τον εγκέφαλο είναι ανάλογη με τη θεραπεία ενός ασθενούς με καρδιολογικό πρόβλημα βασισμένη στα συμπτώματα χωρίς να γίνει καν ηλεκτροκαρδιογράφημα ή ακτινογραφία θώρακα για να ελεγχθεί καρδιά. Nhưng chẩn đoán một rối loạn thần kinh mà thực chất không nhìn thẳng vào não bộ cũng giống như điều trị một người bị bệnh tim dựa vào các triệu chứng thể chất, mà không làm cả EEG hay chụp X-quang ngực để kiểm tra tim. |
Είναι... καρδιολόγος. Ông là bác sĩ tim. |
Η σύζυγός μου, εγώ και άλλοι Μάρτυρες εργαζόμαστε σε μια κλινική που χρησιμοποιεί την υψηλή τεχνολογία για να προσφέρει περίθαλψη σε ασθενείς με νευρολογικά και καρδιολογικά προβλήματα. Vợ chồng tôi cùng những Nhân Chứng khác đang làm việc tại một trung tâm chuyên dùng các phương pháp điều trị y khoa tân tiến cho bệnh nhân tim mạch và thần kinh. |
Βγάζουν καλά λεφτά οι καρδιολόγοι. Bác sĩ tim mạch giàu quá nhỉ. |
Από την πλευρά της καρδιάς, οι βηματοδότες γίνονται όλο και μικρότεροι κι ευκολότεροι στην τοποθέτηση, έτσι δεν χρειάζεται να εκπαιδεύσετε έναν επεμβατικό καρδιολόγο για να τα τοποθετήσετε. Về phía tim, máy tạo nhịp tim đã nhỏ hơn và dễ dàng thiết đặt hơn do đó không cần đào tạo bác sĩ tim mạch cho việc này nữa. |
Τότε ήμουν καρδιολόγος στο Πανεπιστήμιο της Καλιφόρνια, ειδικευόμενος στις τεχνικές καρδιακής απεικόνισης. Lúc đó, tôi là bác sĩ tim mạch tại UCLA, chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh tim. |
Αυτό μου λέει κι ο καρδιολόγος μου. Đó cũng là câu trả lời của bác sĩ tim của em. |
Σκεφθείτε την Αμπιγκέιλ, μια δεκάχρονη με Σύνδρομο Mακρού QT, ένα σοβαρό καρδιολογικό πρόβλημα, που χωρίς θεραπεία, μπορεί να καταλήξει σε αιφνίδιο θάνατο. Trường hợp của Abigail, một cô bé 10 tuổi bị hội chứng QT dài, là một bệnh tim nghiêm trọng mà, nếu không được điều trị, có thể dẫn đến đột tử. |
Όπως ακριβώς μια σοβαρή καρδιακή πάθηση απαιτεί καρδιολόγο, έτσι και οι ψυχικές ασθένειες απαιτούν φροντίδα από άτομα που γνωρίζουν την απαιτούμενη αγωγή για τέτοιες παθήσεις. Giống như bệnh tim nặng phải được bác sĩ tim chữa trị, cũng vậy bệnh tâm thần cần được điều trị bởi những người có kiến thức chuyên môn. |
Ο Δρ. Νόλο είναι διακεκριμένος καρδιολόγος. Bác sĩ Nolocó bằng về tim mạch. |
Ήταν ένα μικρό κομμάτι αυτής της πρωτοβουλίας για την υγεία των γυναικών που πήγε στο Εθνικό Ινστιτούτο Καρδιάς, Πνεύμονα και Αίματος, το οποίο είναι το Καρδιολογικό Τμήμα του Εθνικού Ινστιτούτου Υγείας. Vâng có một phần nhỏ của dự án ấy đã đến được với viện máu, phổi, tim quốc gia, mà đó là bộ phận về tim của NIH. |
Ένας καθηγητής από το Γερμανικό Καρδιολογικό Ινστιτούτο του Βερολίνου (Deutsches Herzzentrum Berlin) πήρε ένα DVD για εκείνον και άλλο ένα για κάποιον συνάδελφό του. Một giáo sư của học viện tim Deutsches Herzzentrum Berlin tại Đức, nhận một đĩa DVD cho mình và một đĩa cho đồng nghiệp. |
Είδα γιατρούς όλων των ειδικοτήτων: γιατρούς μολυσματικών νόσων, δερματολόγους, ενδοκρινολόγους, καρδιολόγους. Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim |
Πόσες ανθρώπινες ζωές θα είχαν σωθεί αν αυτή η γνώση των κτηνιάτρων ήταν διαθέσιμη στα χέρια των γιατρών στα Επείγοντα Περιστατικά και στους καρδιολόγους; Có bao nhiêu mạng sống con người có thể được cứu sống nếu kiến thức thú y này được vận dụng bởi các bác sĩ cấp cứu và tim mạch? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καρδιολόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.