καρπούζι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καρπούζι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καρπούζι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καρπούζι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dưa hấu, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καρπούζι
dưa hấunoun Θα κολυμπήσουμε στην πισίνα και θα φάμε φρεσκοκομμένο καρπούζι. Ta sẽ bơi trong bể và ăn dưa hấu tươi. |
Dưa hấu(thực vật có hoa) Θα κολυμπήσουμε στην πισίνα και θα φάμε φρεσκοκομμένο καρπούζι. Ta sẽ bơi trong bể và ăn dưa hấu tươi. |
Xem thêm ví dụ
Πριν από 3.500 χρόνια περίπου, ο λαός του Ισραήλ, καθώς περιπλανιόταν στην έρημο του Σινά, είπε: «Αχ, πώς θυμόμαστε τα ψάρια που τρώγαμε στην Αίγυπτο δωρεάν, τα αγγούρια και τα καρπούζια και τα πράσα και τα κρεμμύδια και τα σκόρδα!» Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Πάντα προσγειωνόμουν σαν ένα καρπούζι που πέφτει από ένα παράθυρο του τρίτου ορόφου. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
Καρπούζι και για μας! Dưa hấu cũng dành cho bọn tôi mà! |
Θα σας δώσω καρπούζι. Cháu sẽ đưa dưa hấu cho bác. |
Το καρπούζι φαίνεται νόστιμο! Dưa hấu trông ngon quá! |
Μην ξεχάσετε το κομμάτι καρπουζιού. Đừng quên cả dưa hấu. |
Τα μούρα του συνσέπαλου παίρνουν τα ξυνά και τα κάνουν γλυκά, αλλά έχουμε και μια άλλη μαγική σκόνη που βάζουμε στο καρπούζι, και το κάνει από γλυκό, αλμυρό. Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Ποιος μπορεί να βάλει ολόκληρο καρπούζι στο στόμα; " Because ai mà nhét vừa dưa hấu vào mồm cơ chứ? " |
Κοίτα, είναι ένα καρπούζι. Em nhìn này, đây là dưa hấu. |
Οι ντομάτες, τα γκρέιπφρουτ και τα καρπούζια είναι πλούσια σε λυκοπένιο —μια αντιοξειδωτική ένωση που συμβάλλει στην πρόληψη βλάβης στο DNA και ίσως μειώνει τον κίνδυνο εμφάνισης καρκίνου του προστάτη. Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
Ποιος θέλει ένα δροσερό χυμό από καρπούζι; Ai muốn một cốc nước dưa hấu lạnh nào? |
Είναι αυτές οι μικρές αλλαγές στις γονιδιακές αλληλουχίες του DNA που συμβαίνουν κατά τη διάρκεια εκατομμυρίων ετών που δημιουργούν τις διαφορές μεταξύ των οργανισμών, από τα γκέκο μέχρι τις ακρίδες, από τα σκουλήκια μέχρι τα καρπούζια, από τους ελέφαντες μέχρι την Εσερίχια Κόλι και από τον άνθρωπο μέχρι το μανιτάρι. Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm. |
Μπ.Ρ.: Εδώ μας βλέπετε να κόβουμε λίγο καρπούζι. BR: Ở đây bạn thấy chúng tôi đang cắt vài miếng dưa hấu. |
Το πρόσωπο της γυναίκας είναι σαν καρπούζι. Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu. |
Τους είπα να'ρθουν να φάνε καρπούζι, και αυτοί μπαίνουν στη θάλασσα. Kêu vào ăn dưa hấu là họ lên ngay. |
Κοτόπουλο με μπάμιες, καλαμποκόπιτα, ψωμάκι... καρπούζι τουρσί και μία πλύση στομάχου. Gà nấu mướp, bánh bột bắp, bánh mì giòn dưa hấu ngâm giấm, và một cái thụt bao tử. |
Θα κολυμπήσουμε στην πισίνα και θα φάμε φρεσκοκομμένο καρπούζι. Ta sẽ bơi trong bể và ăn dưa hấu tươi. |
Ανοιγμένο σαν καρπούζι. Bị toạc cả ra. |
Με γεύση " χείμαρρος καρπουζιού ", οπότε... Nước vị dưa hấu, và... |
Δεν ήταν πλέον ικανοποιημένοι με τις προμήθειες του Ιεχωβά και παραπονέθηκαν: «Αχ, πώς θυμόμαστε τα ψάρια που τρώγαμε στην Αίγυπτο δωρεάν, τα αγγούρια και τα καρπούζια και τα πράσα και τα κρεμμύδια και τα σκόρδα! Khi bắt đầu bất mãn với những gì Đức Giê-hô-va cung cấp, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi. |
Σχεδόν λυπάσαι για το καρπούζι. Mọi người sẽ thương tiếc trái dưa. |
Φάε καρπούζι. Ăn ít dưa hấu đi ạ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καρπούζι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.