κατέχω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατέχω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατέχω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατέχω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có, sở hữu, giữ, cầm, chiếm hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατέχω

(possess)

sở hữu

(bear)

giữ

(hold)

cầm

(bear)

chiếm hữu

(possess)

Xem thêm ví dụ

Καλλιεργώντας αυτή την εσφαλμένη επιθυμία, έγινε ανταγωνιστής του Ιεχωβά, ο οποίος ως Δημιουργός κατέχει δικαιωματικά μια θέση υπέρτατης κυριαρχίας.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Μπορεί να ορίζουν την αξία τους με μία θέση που κατέχουν ή μία κατάσταση που αποκτούν.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Βλέπεις, ο καθηγητής Σλάγκχορν κατέχει κάτι που επιθυμώ διακαώς.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.
Δε χρειαζόμαστε να εφεύρουμε λύσεις, επειδή τις έχουμε ήδη - δάνεια ταμειακής ροής με βάση το εισόδημα και όχι τα περιουσιακά στοιχεία, δάνεια που χρησιμοποιούν ασφαλείς συμβάσεις αντί για ενέχυρα, επειδή οι γυναίκες συχνά δεν κατέχουν γη.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Θα μπορούσαμε να πάμε αλλού για τα χρήματα... και είμαι σίγουρος οτι ο διευθυντής σας θα ήταν πολύ δυσαρεστημένος αν χάσει μια επιχείρηση... ιδίως ενόψει του γεγονότος ότι αυτό το θεσμικό όργανο... κατέχει την πρώτη υποθήκη.
Chúng tôi có thể đi chỗ khác và biết rằng người quản lý chi nhánh của ông sẽ tức giận vì việc mất đi một doanh nghiệp Đặc biệt dưới góc nhìn của sự việc rằng mở ra cuộc điều tra này Nắm giữ khoản thế chấp đầu tiên
(Παροιμίες 29:4, Νέα Διεθνής Μετάφραση [New International Version]) Η δικαιοσύνη —ιδιαίτερα όταν ασκείται πρώτα από τα άτομα που κατέχουν τα υψηλότερα αξιώματα— φέρνει σταθερότητα, ενώ η διαφθορά εξασθενίζει μια χώρα.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
Πώς θα ωφεληθείτε αν κατέχετε καλά την καθαρή γλώσσα;
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Εσύ και οι αδελφοί σου κατέχετε κάτι που δεν σας ανήκει.
Ông và đạo hữu của ông đang sở hữu trái phép 1vật.
Τι προειδοποίηση είναι αυτή για όσους κατέχουν θέσεις ευθύνης σήμερα!
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
Ο Ιεχωβά διασαφήνισε ότι όσοι κατέχουν θέσεις εξουσίας δεν πρέπει ποτέ να κάνουν κατάχρηση δύναμης
Đức Giê-hô-va cấm những người nắm quyền lạm dụng quyền hành
3 Όταν κάτι κατέχει την «ύψιστη θέση», αυτό βασικά σημαίνει ότι προηγείται από καθετί άλλο ή ότι χρειάζεται να λαβαίνεται πρώτο υπόψη.
3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất.
Σύμφωνα με το αιγυπτιακό σύνταγμα, οι Αιγυπτιακές Ένοπλες Δυνάμεις υπό την ηγεσία του Γενική Διοίκηση ή από το Ανώτατο Συμβούλιο που σχηματίζεται σε περιόδους έκτακτης ανάγκης και με επικεφαλής τον Πρόεδρο, ο οποίος κατέχει τον τίτλο του ανώτατου ηγέτη των Αιγυπτιακών Ενόπλων Δυνάμεων, και αποτελείται από 21 αξιωματικούς των ενόπλων δυνάμεων που αντιπροσωπεύουν τις διάφορες στρατιές και υπηρεσίες.
Theo Hiến pháp Ai Cập, Các lực lượng vũ trang Ai Cập được lãnh đạo bởi các lệnh chung hoặc được Hội đồng tối cao được hình thành trong trường hợp khẩn cấp và đứng đầu là Tổng thống người nắm giữ danh hiệu của nhà lãnh đạo tối cao của các lực lượng vũ trang Ai Cập, và bao gồm 21 sĩ quan quân đội, đại diện cho các đội quân khác nhau và các phòng ban của các lực lượng vũ trang.
Ξέρουμε ότι κατέχεις ένα χάρτη.
Chúng tôi biết ngươi đang sở hữu 1 tấm bản đồ.
Τι έχει την τάση να κάνει η δύναμη σ’ εκείνους που την κατέχουν;
Những người có quyền lực thường có khuynh hướng làm gì?
Όλο ερευνούν... μέχρι που μια μέρα κατέχουν το κλειδί του ορθολογικής γνώσης.
Họ cứ tiếp tục nghiên cứu... cho tới khi họ có được cái chìa khóa, sự hiểu biết khoa học,
Με ποιον τρόπο κατέχει ο Σατανάς εξουσία σ’ αυτόν τον κόσμο;
Sa-tan có quyền trên thế gian này cách nào?
«Αφαιρεί την Ψυχή Εκείνων που το Κατέχουν»
“Lợi như thể đoạt lấy mạng-sống của kẻ được nó”
Στη διάρκεια αυτών των κατ’ ιδίαν επισκέψεων, οι πρεσβύτεροι μπορούν να δείχνουν ότι ο καθένας μας εκτιμάται πολύ και κατέχει σπουδαία θέση ανάμεσα στο λαό του Ιεχωβά.
Trong những dịp viếng thăm riêng này, các trưởng lão có thể cho thấy mỗi người trong chúng ta đều được xem trọng và đều có một vị thế quan trọng giữa dân sự Đức Giê-hô-va.
Η Nike κατέχει επίσης την Bauer Hockey (αργότερα μετονομάστηκε σε Nike Bauer) μεταξύ του 1995 και του 2008, ενώ στο παρελθόν κατείχε και τις Cole Haan και Umbro.
Nike cũng sở hữu Bauer Hockey (sau này đổi tên thành Nike Bauer) vào khoảng năm 1995 đến 2008.
Ανατρέξτε σε ένα λεξικό ή συμβουλευτείτε κάποιον που κατέχει τη γλώσσα.
Sử dụng từ điển hoặc hỏi ý kiến một người nào giỏi ngôn ngữ của bạn.
Το Μου νο Χάντο, Η Δύναμη της Μηδαμινότητας είναι μια δεξιότητα δύσκολη να την καυταλάβεις... και ακόμα ποιο δύσκολο να την κατέχεις.
Mu no Hado, " Sức mạnh của hư vô " là một thế rất khó hiểu được... và còn khó hơn để làm chủ nó.
Με αυτό τον τρόπο, μερικοί κάτοικοι αγόρασαν τις εκτάσεις τους, αλλά η μεγάλη πλεοψηφία του πληθυσμού παρέμεινε ακτήμων και ζούσε ως εργάτες, κατέχοντας χαμηλή θέση στην κοινωνική κλίμακα.
Bằng cách này, một số người mua nông trại của họ, nhưng khối lượng lớn dân số vẫn không có đất và sống như những người lao động được tuyển dụng, chiếm một vị trí thấp trong quy mô xã hội.
Δυστυχώς, φαίνεται να υπάρχει μία δυνατή τάση να αποκτήσουμε ολοένα και περισσότερα και να κατέχουμε τα τελευταία και τα πιο εξεζητημένα.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Πλέον τις κατέχω όλες.
Giờ thì, tất cả đều là của ta.
Πολλοί Ιουδαίοι πίστευαν ότι αυτή τη θέση έπρεπε να την κατέχουν ιερείς από τη γραμμή του Σαδώκ, τον οποίο είχε διορίσει αρχιερέα ο Σολομών.
Nhiều người Do Thái cảm thấy chức vụ này nên dành cho những thầy tế lễ về dòng Xa-đốc, người mà Sa-lô-môn đã bổ nhiệm làm thầy tế lễ thượng phẩm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατέχω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.