keel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keel trong Tiếng Anh.

Từ keel trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống thuyền, thuyền, lườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keel

sống thuyền

verb

It had neither bow nor stern, keel nor rudder—no curves.
Nó không có đuôi, mũi, sống thuyền, bánh lái và không có đường cong nào.

thuyền

noun

It had neither bow nor stern, keel nor rudder—no curves.
Nó không có đuôi, mũi, sống thuyền, bánh lái và không có đường cong nào.

lườn

noun

Xem thêm ví dụ

Her keel was laid down on 4 November 1912, and by 12 August 1914, the ship was 72.4% complete.
Lườn của nó được đặt vào ngày 4 tháng 11 năm 1912, và đến ngày 12 tháng 8 năm 1914, con tàu được hoàn thành đến 72,4%.
A single 1,000-pound bomb, or two 500-pounders, penetrated the main and superstructure decks and exploded with a violent eruption, buckling the keel and splitting the vessel in two at the forward fire room.
Một quả bom 1.000 pound hay hai quả bom 500 pound mang theo đã xuyên qua sàn tàu và kích nổ, gây một vụ nổ lớn khiến vỡ đôi con tàu tại phòng nồi hơi phía trước.
Previously placed within Colubrinae, Ahaetuliinae was strongly supported as the sister group to Colubrinae in a 2016 study by Figueroa et al. Ahaetuliine snakes are arboreal and have keeled ventral and subcaudal scales (laterally notched in some species), and enlarged posterior grooved fangs (lacking in some Dendrelaphis).
Trước đây đặt trong phân họ Colubrinae, Ahaetuliinae được hỗ trợ mạnh như là nhóm chị em với Colubrinae trong nghiên cứu năm 2016 của Figueroa et al. Rắn thuộc phân họ Ahaetuliine sống trên cây với các vảy bụng và vảy gần đuôi có gờ (khía chữ V ở bên ở một số loài), và các răng nọc khía cạnh phía sau phình to (thiếu ở một vài loài Dendrelaphis).
MI6 has no mole at Byzantium, Mr Keel.
MI6 làm gì mà gài nội gián trong Byzantium.
The toy boats of childhood had no keel for stability, no rudder to provide direction, and no source of power.
Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện.
It was similar to the NF 11 but had a nose section 17 inches (43 cm) longer; the fin was enlarged to compensate for the greater keel area of the enlarged nose and to counter the airframe reaction to the "wig-wag" scan of the radar which affected the gunsighting, an anti-tramp motor operating on the rudder was fitted midway up the front leading edge of the fin.
Nó giống với NF.11 nhưng có mũi dài hơn 17 inch (43.2 cm); cánh đuôi thăng bằng lớn hơn giúp máy ổn định hơn, chống lại phản ứng của khung với việc quét "wig-wag" của radar, việc quét này gây ảnh hưởng tới việc ngắm bắn, một động cơ để chống lại sự nặng nề hoạt động trên bánh lái được gắn lên giữa ở rìa trước của cánh thăng bằng.
KEEL DOESN'T KNOW.
Keel không biết.
I SHOULD EXPOSE YOU TO KEEL RIGHT NOW.
Chắc em khai với Keel ngay.
The ship beached on an even keel with forward structure awash and the ship’s company was rescued by Kandahar and taken to Aden, Yemen.
Con tàu đắm ở một vị thế thăng bằng, với phần phía trước hoàn toàn ngập nước, và các thành viên thủy thủ đoàn được HMS Kandahar cứu vớt để đưa về Aden, Yemen.
Lampris guttatus is a large discoid and deeply keeled fish with an attractive form and a conspicuous coloration.
Lampris guttatus, là một loài cá lớn hình đĩa có hình dáng thu hút và màu sắc gây chú ý.
Construction began on Job No. 1012 when Ark Royal's keel was laid down on 16 September 1935.
Việc chế tạo được bắt đầu khi Ark Royal được đặt lườn vào ngày 16 tháng 9 năm 1935.
A local radio station, 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands, is staffed by community volunteers and provides some local content.
Quần đảo có một đài truyền thanh là 6CKI – Voice of the Cocos (Keeling) Islands với nội dung chương trình do các tình nguyện viên địa phương thực hiện.
Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.
Reaching 3.0 m (9.8 ft) in length, this heavy-bodied shark can be readily identified by its elongated, keel-like first dorsal fin.
Chiều dài đạt 3,0 m, loài cá mập này có thể dễ dàng xác định bởi vây lưng đầu tiên thon dài, giống xương lưỡi hái.
Her keel was laid in July 2001.
Keel của cô đã được đặt vào tháng 7 năm 2001.
What bloody client is paying Keel enough to kill our own man?
Khách hàng con mẹ nào đủ tiền trả Keel để giết bồ nhà?
RUPERT KEEL KNOWS THAT HOURGLASS IS INTERESTED IN YOU.
Rupert Keel biết Hourglass có hứng thú với cô.
Keel will decide what you need to know.
Keel sẽ quyết định thứ gì anh cần biết.
It had neither bow nor stern, keel nor rudder —no bends or curves.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Bismarck was found to be resting on its keel at a depth of approximately 4,791 m (15,719 ft), about 650 km (400 mi) west of Brest.
Bismarck tìm thấy trong tư thế ngang bằng ở độ sâu khoảng 4.791 m (15.719 ft), cách 650 km (400 mi) về phía Tây Brest, Pháp.
Construction work on Alabama, the fourth and final member of the South Dakota class, began on 1 February 1940 in the Norfolk Navy Yard with the keel laying.
Bài chi tiết: USS Alabama (BB-60) Việc chế tạo Alabama, chiếc thứ tư và là thành viên cuối cùng của lớp South Dakota, bắt đầu vào ngày 1 tháng 2 năm 1940 khi lườn của nó được đặt tại Xưởng hải quân Norfolk.
Or Keel?
Hay Keel?
Not what, Mr Keel.
Không phải cái gì, ông Keel ạ.
Hōshō was the second warship after the British Hermes to be designed from the keel up as an aircraft carrier and the first one to be completed as from the keel up.
Hōshō là tàu chiến thứ hai sau khi chiếc Hermes của Anh được thiết kế ngay từ đầu là tàu sân bay và là chiếc đầu tiên được hoàn thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.