karaoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karaoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karaoke trong Tiếng Anh.

Từ karaoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là karaoke, caraôkê, Karaoke, tiếng Myanma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karaoke

karaoke

noun (A form of entertainment)

Having found a suitable human host, an ambitious Cuba Libre sang a beautiful ballad at the karaoke bar.
Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke.

caraôkê

noun (A form of entertainment)

Karaoke

verb (form of entertainment involving singing to recorded music)

Having found a suitable human host, an ambitious Cuba Libre sang a beautiful ballad at the karaoke bar.
Tìm thấy một người chủ thích hợp, cốc rượu mạnh Cuba Libre hát một bản ballad tuyệt vời tại quầy karaoke.

tiếng Myanma

ss (karaoke)

Xem thêm ví dụ

In addition to viewing anime, clubs engage in other activities such as viewing anime music videos, reading manga, karaoke and cosplaying.
Ngoài việc xem anime, câu lạc bộ cũng tiến hành các hoạt động khác như xem anime music video, đọc manga, hát karaoke và cosplay.
October 1982: Introduces the LD Karaoke system for business use.
Tháng 10 năm 1982: Giới thiệu các hệ thống LD Karaoke cho doanh nghiệp sử dụng.
The first included either a black or white Wii U console with 32 GB of storage, a black or white Wii U GamePad, New Super Mario Bros. U and Wii Party U preloaded, a black or white Wii Remote, a Wii Sensor Bar, and a 30-day trial of the Wii Karaoke U service.
Đầu tiên bao gồm một máy Wii U màu đen hoặc trắng với 32 GB dung lượng lưu trữ, Wii U GamePad màu đen hoặc trắng, New Super Mario Bros. U và Wii Party U được cài sẵn, một Remote Wii màu đen hoặc trắng, Wii Sensor Bar và bản dùng thử 30 ngày của dịch vụ Wii Karaoke U. Gói thứ hai bao gồm tất cả các món đó, được cài sẵn Wii Fit U và cả Fit Meter pedometer của Nintendo (Wii Balance Board phải mua riêng).
Carina Jonsson in Nerikes Allehanda gave the album only one out of five and criticised Lena's vocal ability, saying she "sings as bad as any karaoke rookie, also, she has added a hard-won goofy English accent".
Carina Jonsson của Nerikes Allehanda chỉ chấm cho album điểm 1/5 và phê bình khả năng thanh nhạc của Lena, bảo rằng cô "hát tệ như người mới biết karaoke", cũng như, cô gắng gượng một các ngu ngốc hát bằng giọng Anh".
You ask the questions (Such as: so, Elaine Paige, have you ever sung in a karaoke bar?)
Lấy lại ngày 5 tháng 1 năm 2008. ^ Bạn hỏi các câu hỏi (Ví dụ như: Elaine Paige, cô đã bao giờ hát trong một quán ba chưa?).
At the age of eleven, she traveled with her mother to visit Nashville record labels and submitted a demo tape of Dolly Parton and Dixie Chicks karaoke covers.
Năm 11 tuổi, cô cùng mẹ đến Nashville để gửi băng thu thử đến các hãng thu âm, bao gồm các bản trình diễn karaoke bài hát của Dolly Parton và Dixie Chicks.
I have to go to karaoke with Mr. Lau.
Em có hẹn kara với anh Lau.
The "Calling" single included the ending theme, another track and the karaoke versions of the two.
Single "Calling" bao gồm ca khúc kết thúc, một track nhạc khác cùng bản karaoke của cả hai.
I bought my little girls a karaoke machine and they love singing on it, all night long.
Tôi đã mua cho con gái một dàn karaoke và chúng rất thích hát suốt đêm.
We got karaoke here on Friday.
Chúng tôi hát Karaoke ở đây vào thứ 6.
Punchy belched his proposal through a karaoke mic at a bowling alley.
Punchy đã cầu hôn qua một cái mic karaoke ở sàn bowling cơ mà.
Omo, there is even a Noraebang ( Karaoke ) there?
Ôi trời, ở đây có cả Noraebang( karaoke )?
"Taylor Swift: Taylor Swift Karaoke: 1989 : Music".
Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015. ^ “Taylor Swift: Taylor Swift Karaoke: 1989 : Music”.
In karaoke bars, there are always people who sing
Trong những quán karaoke, luôn có những người hát
The album features karaoke versions of six tracks from the album Beautiful Soul, as well as two non-album tracks "Good Life" and "Best Day of My Life".
Album gồm có cả sáu bản karaoke của album Beautiful Soul và hai bản karaoke của "Good Life" và "Best Day Of My Life", những bài hát không có trong album.
Ozawa played hockey on a daily basis, and often sang karaoke after classes.
Ozawa chơi hockey đều đặn mỗi ngày và thường đi hát karaoke sau giờ học.
Young-eun, let's go to a karaoke.
Young-eun, lát nữa chúng ta đi karaoke nhé.
The first Hauschka album Substantial was released in 2004 on the Cologne label Karaoke Kalk, followed in 2005 by The Prepared Piano on the same label.
Album đầu tiên của Hauschka, Substantial, được ra mắt vào năm 2004 dưới hãng đĩa có trụ sở tại Cologne Karaoke Kalk, tiếp nối năm 2005 với The Prepared Piano cùng nhãn hãng đĩa.
Lynne asked family friend and entertainment lawyer Larry Rudolph for his opinion and submitted a tape of Spears singing over a Whitney Houston karaoke song along with some pictures.
Lynne cũng nhờ đến sự giúp đỡ từ người bạn của gia đình và là luật sư giải trí Larry Rudolph để tham khảo ý kiến và gửi một đoạn ghi âm Spears hát karaoke một bài hát của Whitney Houston cùng một số hình ảnh.
" Is this a karaoke show? "
" Day la man trinh dien Karaoke ha? "
Pioneer inaugurates and launches Pioneer Karaoke Channel, an Astro satellite television channel for music video and karaoke programming consists for nightclubs.
Pioneer khai trương và ra mắt Pioneer Karaoke Channel, một kênh truyền hình vệ tinh Astro cho video âm nhạc và lập trình karaoke gồm cho câu lạc bộ đêm.
Karaoke, a game show hosted by Dave Holmes that evolved from Say What?, MTV's earlier program that ran the lyrics of music videos across the screen.
Karaoke, một game show do Dave Holmes dẫn chương trình, tiến hóa từ Say What? - chương trình trước đó của MTV chạy lời bài hát của video âm nhạc trên màn hình.
In karaoke bars, there are always people who sing "She's Gone" or "Hotel California," miming the guitar riffs.
Trong những quán karaoke, luôn có những người hát "She's Gone" hay "Hotel California" bắt chước những cây guitar.
She believes she has finally defeated the curse, but is horrified when the karaoke machine announces the song "White", implying that the curse has not been broken and she too will die.
Cô tin rằng lời nguyền đã thực sự bị phá hủy, cho đến khi phát hiện ra chiếc máy karaoke với bài hát được chọn "White", muốn nói rằng lời nguyền chưa được phá bỏ và Soon-ye cũng sẽ chết.
Local music often appears at karaoke venues, which is on lease from the record labels.
Âm nhạc địa phương thường xuất hiện tại các địa điểm karaoke, được thuê từ các hãng thu âm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karaoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.