커피집 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 커피집 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 커피집 trong Tiếng Hàn.

Từ 커피집 trong Tiếng Hàn có nghĩa là quán cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 커피집

quán cà phê

noun

Xem thêm ví dụ

쓰리 브룸스틱스(The Three Broomsticks) : 호그스미드에 있는 술이다.
Quán Ba Cây Chổi (tiếng Anh: The Three Broomsticks) là một trong những quán rượu của Hogsmeade.
이 분은 노스캐롤라이나주 소돔에 사는 105세된 ''아주머니입니다.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
우리 은 많은 여행하는 연사들을 후대하는 중심지 역할을 하게 되었습니다.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
첫째로, 그분은 그들에게 그들의 인 지구를 경작하고 돌보며 땅을 후손들로 가득 채우라고 지시하셨습니다.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
우리는 즐거움과 만족감을 얻고 영적으로 강화된 상태로 으로 돌아온다.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
암컷은 몸이 수컷의 절반 정도이다.
Con đực đạt khoảng một nửa của con cái.
대부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 , 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “가서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 살 을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
의사가 방문을 할때쯤엔, 키, 몸무게, 에 음식이 있는지,
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
그로부터 얼마 되지 않아, 게슈타포 즉 비밀경찰이 갑자기 우리 에 들이닥쳤는데, 그때 우리는 배달된 성서 출판물들을 분류하고 있던 중이었습니다.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
초대에 응해서 안으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
그는 아내와 어린 아들과 살고 있는 아파트에서 오늘 근처의 다른 으로 이사를 해야 했습니다.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
양장점을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 으로 가던 중이었습니다.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
‘제자들은 에 가만히 앉아서 기다리고만 있을 수는 없었습니다’
“Môn đồ không thể chỉ ở nhà
+ 19 그는 또 참하느님의 을 태우고+ 예루살렘 성벽을 무너뜨렸으며,+ 요새 탑을 모두 불태우고 값진 물품도 전부 파괴했다.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
그렇게 되면 납 분진이 호흡을 통해 몸속에 들어오거나 신발에 묻어 안으로 유입될 수 있습니다.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
대개 이러한 모임은 가정이나 그 밖의 편리한 장소에서 열립니다.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
아이 방에 들어가자 아이는 제게 마음을 터놓고 친구 에서 있었던 일을 이야기했습니다. 딸아이는 한 친구의 에서 텔레비전을 보다가 우연히 벌거벗은 남녀가 나오는 충격적인 장면을 보게 되었다고 했습니다.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
하느님의 영의 힘으로, 여호와의 증인은 사람들의 앞에서나 그 밖의 장소에서 수많은 사람들에게 왕국의 좋은 소식을 전파하는, 인류 역사상 전례 없는 위업을 달성할 수 있었다.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
‘네가 내 이름을 위한 을 지으려는 마음을 품었으니, 그런 마음을 품은 것은 잘한 일이다. 19 그러나 너는 그 을 짓지 못할 것이다.
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
적어도 세 가지 면에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 ”에 해당하는 성전이 존속한 햇수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 면에서 그러할 것이었습니다.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
18 그*는 왕의 안사람들을 건너게 하고 무엇이든 왕이 원하는 일을 하려고 여울목을 건너갔다.
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.
한 시간 정도 휴식한 후에, 그는 다음 일을 위해 을 나서곤 하였습니다.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
(히브리 13:15, 16) 뿐만 아니라, 그들은 하느님의 영적 성전에서 숭배하고 있는데, 그것은 예루살렘에 있던 성전과 마찬가지로 “모든 나라 사람들의 기도하는 ”입니다.
(Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem.
두 명의 어린 자녀가 있는 한 젊은 부부가 친절하게도 우리가 아파트를 구할 때까지 그들의 에 머물 수 있게 해 주었습니다.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 커피집 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved