keramiker trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keramiker trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keramiker trong Tiếng Thụy Điển.
Từ keramiker trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thợ gốm, người bán đồ gốm, thợ đồ gốm, người vứt, người xe tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keramiker
thợ gốm(potter) |
người bán đồ gốm(potter) |
thợ đồ gốm
|
người vứt(thrower) |
người xe tơ(thrower) |
Xem thêm ví dụ
Bröder och systrar, liksom leran på keramikerns drejskiva måste våra liv vara centrerade i Kristus för att vi ska kunna finna sann glädje och frid i det här livet. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
Vi ska göra keramik. Bọn con sắp làm đồ gốm. |
Shinokeramiken blev den första vitglaserade keramik som tillverkades i Japan. Lớp Kamikaze là những lớp khu trục đầu tiên được sản xuất hàng loạt tại Nhật Bản. |
Arkeologiska bevis, som marina fynd, gravfynd, forntida texter och målningar på keramik, hjälper oss att skapa oss en bild av de cypriotiska skeppen. Chúng ta có thể hình dung tàu của đảo Chíp-rơ qua các bằng chứng khảo cổ học, chẳng hạn như đồ vật được tìm thấy từ biển và trong các bia mộ, cũng như các văn bản cổ xưa và những hình ảnh được khắc trên đồ gốm. |
Innan dess dokumenterade vi information med bilder och diagram på keramik och grottväggar eller invävt i tyg. Trước đó, chúng ta đã lưu lại thông tin bằng việc sử dụng tranh vẽ và giản đồ trên gốm sứ, các bức vách trong hang hoặc dệt thành vải. |
Keramik? Đồ gốm à? |
Lavendeloljan mognar i stålbehållare, som på insidan är klädda med keramik, innan den används i olika produkter Dầu oải hương thảo được ủ trong bình gốm có bọc lớp thép trước khi được dùng để sản xuất một số sản phẩm |
Om de torkar ut kan keramiken spricka sönder. Nếu chúng bị khô, đất sét có thể sẽ bắt đầu nứt ra. |
Åtminstonde 75% av all keramik eller kristallföremål i hallen måste krossas. Ít nhất 75% đồ sứ hoặc thủy tinh trong hội trường phải vỡ nát. |
På de platserna har man hittat krukor och vaser från Cypern, och på Cypern har man hittat stora mängder utsökt mykensk (grekisk) keramik. Các loại chai lọ của Chíp-rơ được tìm thấy ở những nơi này, và rất nhiều đồ gốm đẹp kiểu Hy Lạp cũng được tìm thấy ở Chíp-rơ. |
Existensen av Suekivaror och kinesisk keramik hittade på Amamiöarna anses vara starka bevis på öarnas kulturella utveckling. Sự tồn tại của gốm sứ Sueki và Trung Hoa khi khai quật ở khu vực quần đảo được coi là bằng chứng mạnh mẽ cho nền văn hóa phát triển của nó. |
Rester av gammal keramik, mynt, smycken och andra artefakter har hittats, men många av dessa artefakter tros vara importerade från olika delar av Kina, Indien, Sri Lanka och Indonesien. Những di chỉ đồ gốm cũ, tiền xu, đồ trang sức và các đồ tạo tác khác đã được tìm thấy, với rất nhiều những hiện vật được nhập khẩu từ các bộ phận khác nhau của Trung Quốc, Ấn Độ, Sri Lanka và Indonesia. |
De över 10 000 bevarade mayainskriptionerna på byggnader, monument, keramik och barkpapperscodexar, kombinerat med den rika litteraturen på mayaspråk skriven med det latinska alfabetet efter den spanska koloniseringen, utgör en viktig grundval för dagens förståelse av Amerikas förcolumbianska historia. Một tập hợp gồm 10.000 bản ghi của người Maya còn tồn tại đến nay, nằm trên các kiến trúc, công trình, đồ gốm và bản thảo, kết hợp với nền văn học giàu có thời hậu thuộc địa, viết bằng chữ Latinh, đã cung cấp cơ sở cho việc nghiên cứu lịch sử châu Mỹ thời tiền Colombo. |
Kanske inte korgen, stabila- kvast, Mat- making, majs- FÖRTORKNING, lin- spinning, och keramik företag har blomstrat här, vilket gör öknen att blomma som ros, och ett flertal eftervärlden har ärvt den areal som deras fäder? Có thể không phải là giỏ, ổn định, chổi, mat ra, ngô làm khô, lanh quay, và gốm kinh doanh đã phát triển mạnh ở đây, làm cho vùng hoang dã để hoa như hoa hồng, và một hậu thế nhiều đã được thừa kế đất của cha? |
Nej, det var inte föremål av plast, men stensigill, koppartavlor, keramik och, något förvånande, en stor skylt, som var nedgrävd nära en stads stadsport. Tất nhiên, Không phải những mảnh nhựa nhưng là những con dấu bằng đá, những miếng đồng những món đồ gốm, và ngạc nhiên hơn một tấm bảng lớn được chôn gần cổng của một thành phố. |
Han arbetar som keramiker. Nghề của ông là làm đồ gốm. |
Jag är lite konstnärlig av mig, så jag tycker om att måla, sy, quilta, brodera och hålla på med keramik. Tôi có năng khiếu vẽ tranh, may vá, thêu thùa và làm đồ gốm. |
En dag i midsommartid, när jag var hackning, en man som bar en last av keramik marknaden stannade sin häst mot mitt område och frågade om Wyman den yngre. Một ngày vào giữa mùa hè, khi tôi đang cuốc, một người đàn ông mang theo một tải đồ gốm thị trường dừng lại con ngựa của mình đối với lĩnh vực của tôi và hỏi liên quan đến Wyman trẻ. |
Keramiken börjar spricka. Đất sét đang nứt nẻ. |
Vanligen handlar det om ett kärl i keramik, men de kan även vara av metall. Bình vôi thường làm bằng gốm, nhưng cũng có thể làm bằng kim loại. |
Förändringen i den materiella kulturen ... märks inte bara på lyxföremålen, utan speciellt på keramiken. ... Sự thay đổi về nền văn minh vật chất này... được thấy rõ không những trong những đồ vật xa xỉ mà còn đặc biệt trong đồ gốm... |
Avlagringen på keramiken ger med tiden en så här vacker patina. Chất lắng trên đất sét tạo nên lớp mặt bóng tuyệt đẹp này qua thời gian. |
Dateringen grundar sig på bokstävernas utformning, analys av den keramik som fanns nära stenfragmentet och inskriftens innehåll. Người ta xác định niên đại của bia đá dựa trên kiểu chữ viết, phân tích đồ gốm đã tìm được gần mảnh đá và nội dung của chữ khắc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keramiker trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới keramiker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.