kimchi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kimchi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kimchi trong Tiếng Anh.

Từ kimchi trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kim chi, kim chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kimchi

Kim chi

noun (Korean vegetable dish)

I've been watching you since she gave you that kimchi.
Từ lúc tôi mang kim chi sang, tôi đã theo dõi xem có chuyện gì không.

kim chi

noun

I've been watching you since she gave you that kimchi.
Từ lúc tôi mang kim chi sang, tôi đã theo dõi xem có chuyện gì không.

Xem thêm ví dụ

Traditional dishes include ssambap, bulgogi, sinseollo, kimchi, bibimbap, and gujeolpan.
Các món ăn truyền thống gồm ssambap, bulgogi, sinseollo, kim chi, bibimbap và gujeolpan.
I was born in Korea -- the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I'm probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Kimchi is one of the famous foods of Korea.
Kimchi là một trong những món ăn nổi tiếng tại Triều Tiên.
Kimchi jjigae is often cooked in Korean homes using older, more fermented and "ripe" kimchi, creating a much stronger taste and containing higher amounts of "good" bacteria (also found in yogurt).
Kimchi jjigae được nấu trong nhà ở Triều Tiên sử dụng lâu hơn, lên men và kimchi "đỏ mọng" hơn, tạo ra một hương vị mạnh và chứa lượng lớn vi khuẩn "tốt" cũng có trong sữa chua.
Yukgaejang is generally served with a bowl of rice and kimchi.
Yukgaejang thường được ăn với một bát cơm và kimchi.
Want a piece of kimchi?
Muốn ăn kimchi không?
And also charcoal briquette with kimchi.
Và cũng than briquette với kim chi.
Naengmyeon consists of thin and chewy buckwheat noodles in a cold meat-broth with dongchimi (watery kimchi) and topped with a slice of sweet Korean pear.
Naengmyeon bao gồm mì kiều mạch mỏng và dai trong nước thịt lạnh với dongchimi (kimchi chảy nước) và phủ một lát Pyrus pyrifolia ngọt ngào.
It is believed that on some occasions, a Filipino family may have had extra green onions growing in their yard, the Portuguese had some sausage, the Hawaiians had a couple of extra eggs, and the Korean had some cabbage left over from making kimchi.
Thí dụ gia đình Philippines có thêm hành xanh mọc lên bên cạnh nhà; gia đình Bồ Đào Nha có xúc xích còn dư; những gà của gia đình thổ dân Hawaii đã đẻ thêm vài trứng; và gia đình Triều Tiên còn lại cải ngọt sau khi làm kim chi.
This prompts her to search the kimchi fridge.
Jami bảo rằng để bà ta hành thích Kim Hựu Trưng cho.
She used to eat the stinkiest kimchi...
Cô ta thường ăn kimchi...
For example, fermentation is used for preservation in a process that produces lactic acid found in such sour foods as pickled cucumbers, kimchi, and yogurt, as well as for producing alcoholic beverages such as wine and beer.
Ví dụ, lên men được dùng để bảo quản trong quá trình lên men acid lactic được tìm thấy trong thực phẩm muối chua như là dưa muối, kimchi và yaua, cũng như trong quá trình sản xuất thức uống có cồn như rượu và bia.
If you're out of kimchi, just give me a call.
Nếu bạn ra khỏi kim chi, chỉ cần đưa cho tôi một cuộc gọi.
You don't have to do anything, yet you get charcoal briquettes and kimchi.
Bạn không cần phải làm bất cứ điều gì, nhưng bạn có được than briquettes và kimchi.
No garlic in the Kimchi?
Không có tỏi trong món Kimchi này sao?
Kimchi soup and Soju, please.
Kimchi soup và Soju, xin vui lòng.
Dongchimi is fermented like other varieties of kimchi, but its maturing period is relatively short (2–3 days).
Dongchimi là một món ăn lên men giống như các loại kim chi khác, nhưng thời gian giữ lên men tương đối ngắn (2-3 ngày).
Now the secret behind his Kimchi is revealing.
Vậy bí mật ẩn sau món Kimchi của anh ấy đã được tiết lộ
Brief information and recipe about nabak kimchi Brief information about nabak kimchi and other kimchi from Korea Tourism Organization (in Korean) Recipe of nabak kimchi from the Munhwa Ilbo newspaper's Kimchi EXPO 2007 (in Korean) General information and recipe about nabak kimchi Food portal
Tteok & Kitchen Utensil Museum. Thông tin tóm tắt và công thức về nabak kimchi Thông tin tóm tắt về nabak kimchi và kimchi khác từ Tổ chức du lịch Hàn Quốc (tiếng Hàn) Công thức của nabak kimchi từ báo của Munhwa Ilbo Kimchi EXPO 2007 (tiếng Hàn) Thông tin chung công thức về nabak kimchi
The meal is usually served with kimchi and a bowl of rice.
Bữa ăn thường được dùng với kim chi và một bát gạo.
I really love your Kimchi the best.
Tôi thực sự thích Kimchi của cậu nhất đấy.
Kimchi soup and Soju, please.
Cho súp kimchi và soju.
Kimchi —A Zesty Korean Staple 21
“Nên chăng tìm người yêu qua mạng?” 16
I've been watching you since she gave you that kimchi.
Từ lúc tôi mang kim chi sang, tôi đã theo dõi xem có chuyện gì không.
There are different varieties, such as kimchi-flavored ramyeon.
Có nhiều phiên bản khác nhau, ví dụ như ramyeon vị kimchi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kimchi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.