kilogram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kilogram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kilogram trong Tiếng Anh.

Từ kilogram trong Tiếng Anh có các nghĩa là kilôgam, kí lô, kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kilogram

kilôgam

noun (unit of mass equal to 1000 grams)

Air pollution from traffic and passing aircraft makes the kilogram standard gain weight every day.
Không khí ô nhiễm bởi sự giao thông của xe cộ và máy bay làm kilôgam tiêu chuẩn này mỗi ngày thêm nặng.

kí lô

noun (unit of mass equal to 1000 grams)

two kilograms of maize flower on the market,
hai kí lô gram bột bắp ở chợ,

verb noun (unit of mass equal to 1000 grams)

two kilograms of maize flower on the market,
hai lô gram bột bắp ở chợ,

Xem thêm ví dụ

S. laniarius was larger than the contemporary, and only surviving, species S. harrisii, weighing up to 10 kilograms more.
S. laniarius lớn hơn loài S. harrisii hiện đại và còn sống sót, nặng tới 10 kg.
They weigh from 700 kilograms (1,500 lb) to more than 910 kilograms (2,010 lb), depending on whether an individual horse is bred for meat, agricultural work or leisure pursuits.
Chúng chỉ nặng từ 700 kg (1.500 lb) đến hơn 910 kg (£ 2010), tùy thuộc vào việc một con ngựa cá thể là giống để nuôi lấy thịt, công việc nông nghiệp và giải trí.
We haven't exported one kilogram yet.
Chúng tôi chưa xuất khẩu được bất kì kg nào hết.
Not long ago, sturgeons weighing 125 kilograms were not uncommon.
Các con hải ly trưởng thành cân nặng khoảng 25 kg không phải là hiếm.
Well, it turns out that the cost to transport two kilograms over 10 kilometers with this vehicle is just 24 cents.
Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu.
Manser was last seen carrying a 30-kilogram backpack by his Penan friend, Paleu, and Paleu's son on 25 May 2000.
Manser được nhìn thấy lần cuối mang 30 kg ba lô của mình Penan người bạn Paleu, và Paleu con trai của ngày 25 Tháng năm 2000.
Each RQ-4 air vehicle is powered by an Allison Rolls-Royce AE3007H turbofan engine with 7,050 lbf (31.4 kN) thrust, and carries a payload of 2,000 pounds (910 kilograms).
Mỗi máy bay RQ-4 chạy bằng một động cơ phản lực Allison Rolls-Royce AE3007H với lực đẩy 7,050 lbf (31.4 kN), có khả năng mang trọng lượng 2,000 pounds (910 kilograms).
On top of all these problems, we add hundreds of millions of kilograms of pesticides to our ecosystems each year.
Trên tất cả những vấn đề này, chúng ta đã sử dụng hơn trăm nghìn kilogram thuốc trừ sâu cho hệ sinh thái mỗi năm.
It was about 6.5 metres (21.3 ft) long and 465 kilograms (1,025 lb) in weight, making it one of the largest theropods of its time.
Nó dài khoảng 6,5 mét (21 ft) và nặng 465 kilôgam (1.025 lb), nó là một trong những Therapoda lớn nhất đương thời.
Since 1851 about 780,000 kilograms (25 million troy ounces) of gold have been extracted from Bendigo's goldmines, making it the highest producing goldfield in Australia in the 19th century and the largest gold mining economy in eastern Australia.
Kể từ 1851, hơn 22 triệu ounce vàng đã được trích ra từ các mỏ vàng của nó, làm cho nó là khu vực mỏ vàng có sản lượng vàng cao nhất Úc thế kỷ 19 và khu vực có nền kinh ngành khai thác vàng lớn nhất ở Đông Australia.
You make me live with 20 kilograms, and I’m doing just fine.”
Anh bắt tôi sống với 20 ký lô hành lý, và tôi thỏa mãn”.
Existing geothermal electric plants emit an average of 122 kilograms (269 lb) of CO 2 per megawatt-hour (MW·h) of electricity, a small fraction of the emission intensity of conventional fossil fuel plants.
Các nhà máy điện địa nhiệt hiện thải ra lượng khí trung bình 122 kg CO (269 lb)2 megawatt/ giờ (MW h) của nguồn điện, một phần nhỏ của cường độ phát thải của các nhà máy nhiên liệu hóa thạch truyền thống.
The fish chosen to be used were those weighing more than 50 kilograms.
Những con cá được chọn cho mục đích này có cân nặng trên 50 kg.
It is capable of pulling between 45 and 80 kilograms (99 and 176 lb) per dog for distances between 24 and 113 kilometres (15 and 70 mi).
Mỗi con có khả năng kéo từ 45 đến 80 kg (99 và 176 lb) trong khoảng cách từ 24 đến 113 km (15 và 70 mi).
In 1945, a kilogram of camote cost around 1000 Mickey Mouse pesos.
Năm 1945, một kg khoai lang có giá khoảng 1000 peso chuột Mickey.
Initially the Metre Convention was only concerned with the kilogram and the metre, but in 1921 the scope of the treaty was extended to accommodate all physical measurements and hence all aspects of the metric system.
Ban đầu mối quan tâm của Hội nghị chỉ là kilôgam và mét, tuy nhiên từ 1921 tầm bao quát của Hội nghị đã mở rộng để gồm hết các đo lường vật lý và tất cả các khía cạnh của hệ mét.
These huskies were later able to pull 265 kilograms (584 pounds) over 29 kilometres (18 miles) in three and a half hours.
Những chú Huskies là sau này có thể kéo 265 kg (584 pounds) hơn 29 km (18 dặm) trong ba tiếng rưỡi.
They required burning more than 300 liters of pure O 2 and H 2 gas for each kilogram of iridium.
Họ đã đốt hơn 300 lit khí O2 và H2 tinh khiết để thu được mỗi kg iridi.
It was a 325-kilogram (717 lb) spacecraft, which was built by the Yuzhnoye Design Bureau, and was used to conduct classified technology development experiments for the Soviet armed forces.
Nó là một tàu vũ trụ nặng 325 kilôgam (717 lb), được xây dựng bởi Phòng thiết kế Yuzhnoye, và được sử dụng để tiến hành các thí nghiệm phát triển công nghệ phân loại cho các lực lượng vũ trang Liên Xô.
In total, they weigh 103. 7 kilograms.
Tổng cộng, chúng nặng 103. 7 kilôgam.
From 1901 to 1964 the litre was defined as the volume of one kilogram of pure water at 4°C and 760 millimetres of mercury pressure.
Từ 1901 đến 1964 lít được định nghĩa là một thể thích của 1 kilôgam nước tinh khiết ở 4 độ C và 760 millimét thủy ngân áp suất.
The spacecraft weight was 602 kilograms (1,327 lb), and average power consumption was 25 W. It carried 2 750 feet (230 m) long V-antennas, one facing toward the Earth and one facing away from the earth.
Trọng lượng Explorer 38 là 602 kilôgam (1,327 lb), và tiêu thụ điện trung bình là 25 W. Nó mang 2 ăng-ten V dài 750 feet (230 m), một chiếc đối diện với Trái Đất và quay mặt ra khỏi trái đất.
Thus, a gravitational field is used to explain gravitational phenomena, and is measured in newtons per kilogram (N/kg).
Do đó, trường hấp dẫn được sử dụng để giải thích hiện tượng hấp dẫn, và đo bằng đơn vị newton trên kilôgram (N/kg).
So far we're taking the one, or up to five kilograms of output.
Cho tới nay chúng ta vẫn lấy 1 hoặc cùng lắm là 5kg đầu ra.
The United Nations (UN) and Red Cross jointly deployed a helicopter mission carrying medical personnel and 400 kilograms (880 lb) of supplies, which arrived late on the 17th and evacuated eight Red Cross workers.
Liên hiệp quốc (LHQ) và Hội Chữ thập đỏ cùng triển khai một nhiệm vụ trực thăng chở nhân viên y tế và 400 kg vật dụng, đến muộn vào ngày 17 và sơ tán tám công nhân Chữ thập đỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kilogram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.