kimono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kimono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kimono trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ kimono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kimono, Kimono. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kimono

kimono

noun

Me gustaría tener el kimono si a ustedes no les molesta.
Em muốn lấy bộ kimono nếu các người không phiền.

Kimono

noun (vestido tradicional japonés)

Me gustaría tener el kimono si a ustedes no les molesta.
Em muốn lấy bộ kimono nếu các người không phiền.

Xem thêm ví dụ

Observando a otras geishas, y con la ayuda de las dueñas de las casas de geishas, las aprendices se volvían habilidosas en la compleja tradición de elegir y usar kimono, y en el tratar con los clientes.
Từ việc quan sát các geisha khác cùng với sự giúp đỡ của chủ nhà geisha, những người học việc cũng trở nên điêu luyện trong các truyền thống phức tạp xung quanh việc lựa chọn và mặc kimono, cũng như cách cư xử với khách hàng.
Una niña pequeña vestida en un kimono harapiento y colorido estaba muy ocupada recogiendo hojas de sicómoro para hacer un ramo.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
Las aprendices de geisha llevan coloridos kimonos con extravagantes obi.
Geisha tập sự mặc bộ kimono có nhiều màu sắc với nơ lưng (obi) rất to.
" Sus suaves músculos se mueven bajo la seda de su kimono. "
" Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. "
Matsue y una hermana mayor, Sakiko Tanaka, visitaban a altos funcionarios, y para ello vestían kimonos formales.
Chị Ishii và chị Nhân Chứng cao tuổi là Sakiko Tanaka mặc kimônô trang trọng đến làm chứng cho các viên chức cấp cao trong chính phủ.
Por ejemplo, se remuneraba a los mensajeros con objetos útiles, como un viejo kimono de seda, en preferencia a pagárseles sus honorarios.
Ví dụ như người đưa thư được thưởng những vật dụng hữu ích, như lụa kimono cũ, thay vì trả tiền.
Ese es su kimono.
Đó là Kimono của bà ấy.
Tu madre ya no necesitará de su kimono.
Mẹ cháu chẳng thể mặc được bộ đồ kimono này nữa.
Te comprare bonitos kimonos.
Ta sẽ mua áo đẹp cho con.
A Taste of Honey, que fueron bastante populares en Japón (Johnson y su compañera de grupo, Hazel Payne, vestían a menudo kimonos en sus conciertos), también consideran su versión de la canción un tributo a uno de los países donde fueron muy populares, y añadieron un susurrante "Sayonara" al final de la canción.
Nhóm A Taste of Honey, khá nổi tiếng ở Nhật (Johnson và bạn cùng nhóm, Hazel Payne, thường mặc kimono ở buổi hoà nhạc), cũng xem phiên bản bài hát này của họ là phần đóng góp tặng cho một trong những đất nước tại đó họ nổi danh nhất, và họ cũng thêm một lời "Sayonara" thầm thì và thê lương vào cuối bài hát.
Aunque la mayoría utilizaba el tradicional kimono, cada vez eran más los que vestían a la usanza occidental.
Đa số mặc áo kimônô truyền thống, nhưng ngày càng có nhiều người Nhật thử quần áo phương Tây.
un gran kimono salvaje!
Một kẻ man rợ trong cái áo kimono!
Las vestimentas tradicionales japonesas denominadas kosode y kimono—no tenían bolsillos; sin embargo, los hombres precisaban disponer de algún medio para guardar sus elementos personales tales como pipas, tabaco, dinero, sellos o medicinas.
Những trang phục áo thụng truyền thống Nhật Bản là kosode và kimono không có túi; tuy nhiên người mặc chúng vẫn cần mang theo vật dụng cá nhân của họ ví dụ như tẩu thuốc; thuốc lá; tiền; con dấu;...
Empaca tu kimono y nos vamos a un motel esta noche.
Em dọn hết đồ kimono đi tối nay ta sẽ ra khách sạn
" Su kimono revestía lo que abajo era, su virilidad con todo su orgullo. "
" Áo kimono của anh tuột xuống, phô bày nét dũng mãnh của anh với tất cả niềm kiêu hãnh. "
Lo que quiero decir es que se puede elegir, así como las indias pueden usar el sari o las japonesas el kimono.
Quan điểm của tôi là: mọi người có một lựa chọn -- giống như phụ nữ Ấn Độ có thể mặc váy Sari hoặc phụ nữ Nhật Bản mặc Kimono.
Los mandos militares soviéticos en Sofía asumieron la autoridad suprema, y los comunistas, incluyendo a Kimon Georgiev, tomaron el completo control de la política interna de la República Popular de Bulgaria.
Chỉ huy quân đội Liên xô tại Sofia đã nắm quyền lực tối cao, và những người cộng sản được ông ra lệnh, gồm cả Kimon Georgiev, đã nắm toàn quyền điều khiển chính trị trong nước tại Cộng hoà Nhân dân Bulgaria.
Me gustaría tener el kimono si a ustedes no les molesta.
Em muốn lấy bộ kimono nếu các người không phiền.
El maquillaje es aplicado antes de vestirse para evitar ensuciar el kimono.
Trang điểm được thực hiện trước khi mặc trang phục để tránh làm bẩn bộ kimono.
Fotografía reciente de Kimon y su esposa, Giannoula
Một tấm ảnh mới chụp gần đây của anh Kimon bên cạnh chị Giannoula, vợ anh
Hace poco di un adelanto de 3,000 dólares por un kimono auténtico.
Tôi vừa mới mua áo kimono giá 3000 đô đấy
Sin embargo, esto fue cambiado mientras creaba el kimono para los Shinigamis.
Tuy nhiên, điều này đã được thay đổi khi ông tạo ra kimono của Shinigami.
Mary Lou, ciérrate bien el kimono cuando llames al servicio de habitaciones.
Và, Mary Lou, nhớ mặc áo khoác vô khi kêu phục vụ phòng.
Este kimono se tuvo que dibujar prácticamente a mano usando como guía las áreas cuyo color y detalle el agua no había destruido.
Chiếc kimono trong bức ảnh này gần như phải được vẽ lại bằng tay, hoặc chắp ghép, từ các phần màu sắc và chi tiết còn lại chưa bị nước làm hư hại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kimono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.