キラキラ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ キラキラ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ キラキラ trong Tiếng Nhật.

Từ キラキラ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lấp lánh, ánh, soi sáng, tỏa sáng, long lanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ キラキラ

lấp lánh

(twinkle)

ánh

(glisten)

soi sáng

(glisten)

tỏa sáng

(glisten)

long lanh

(twinkle)

Xem thêm ví dụ

おそらく キラキラの服 だけではないでしょう
Có lẽ không phải là chỉ là chiếc đầm lấp lánh.
キラキラの服を着て 杖を持ち歩くには 最高の言い訳になったわけです
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.
コミュニティーや学校で 頻繁に問題が見られます 一年生になって子供たちが 目をキラキラさせながら 学校に入学してきます 小さなかばんを背負って わくわくしています でもそこで他の新入生との違いに 気が付きます 友達は 本を読んでもらって アルファベットも知っている
Chúng ta đang gặp nhiều khó khăn trong các cộng đồng rất nhiều trường học, ở đó đứa trẻ bước vào lớp một với đôi mắt giận dữ, chúng khoác ba-lô lên vai lúc nào cũng sẵn sàng ra về, chúng nhận ra mình không giống những học sinh lớp một khác, những đứa trẻ kia biết đến sách, được nghe đọc sách, có thể đánh vần.
ピアノのレッスンを受け始めて4年目になるというのに,まだ「キラキラ星」ぐらいしか弾けませんでした。
Đó là năm thứ tư tôi học đàn, và hầu như tôi đã không tiến bộ gì cả sau bài “Twinkle, Twinkle, Little Star” là một bài hát đơn giản của thiếu nhi.
森はキラキラ光り
Cánh rừng sáng lấp lánh.
ブリアナはキラキラ輝いていて 周囲を明るくする 社交的な性格の子です
Brianna là một trong số những đứa trẻ với tính cách nổi bật, thân thiện, hòa đồng.
あふれるような髪を キラキラ輝かせて 可愛い小さな筆箱を持ち歩いて 州都を全部覚えていて 単語のつづりも完璧
Cô ấy có mái tóc rất dày và mượt, và một hộp bút chì dễ thương, rất giỏi nhớ tên thủ phủ các tiểu bang, và là một người đánh vần cực chuẩn.
嫉妬はキラキラ輝く 豊かな髪が好きで 可愛いくて小さい筆箱
Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương.
子供たちと共に遊び ヘトヘトになり家に帰っても 子供たちのイキイキした顔 キラキラ輝く目を思い浮かべ 眠りにつきました
Chúng tôi chơi với lũ trẻ, và trở về nhà thì mệt lử, nhưng trong đầu tràn ngập hình ảnh về những gương mặt rạng rỡ, những ánh mắt lấp lánh, và chúng tôi đi ngủ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ キラキラ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.