kiwi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiwi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiwi trong Tiếng Anh.

Từ kiwi trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim kivi, chim kiwi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiwi

chim kivi

noun

chim kiwi

noun

Xem thêm ví dụ

Some fruits like kiwis and strawberries naturally contain ethyl propionate in small amounts.
Một số quả như quả kiwi và quả dâu tây tự nhiên có chứa ethyl propionate với một lượng nhỏ.
However using genetic codes from each of the above it was determined that the tokoeka was a separate species, it took the Apteryx australis name, leaving the brown kiwi with its current Apteryx mantelli name.
Tuy vậy, mã duy truyền xác định rằng tokoeka là một loài riêng biệt, nó lấy tên mới Apteryx australis.
6Lim Hyo-sun is a member of Kiwi Band under the stage name Ellie.
6Lim Hyo-sun là một thành viên của Kiwi Band dưới nghệ danh Ellie.
Kiwi are notable for laying eggs that are very large in relation to their body size.
Kiwi đáng chú ý vì chúng đẻ trứng có tỷ lệ rất lớn so với kích thước cơ thể.
At 18:30 on 29 January, two corvettes from the Royal New Zealand Navy, Moa and Kiwi, intercepted the Japanese submarine I-1, which was attempting a supply run, off of Kamimbo on Guadalcanal.
Lúc 18 giờ 30 ngày 29 tháng 1, hai tàu quét mìn của Hải quân Hoàng gia New Zealand, Moa và Kiwi đã chặn đánh tàu ngầm Nhật I-1 đang mang hàng tiếp vận tại Kamimbo ở Guadalcanal.
DNA sequence comparisons have yielded the surprising conclusion that kiwi are much more closely related to the extinct Malagasy elephant birds than to the moa with which they shared New Zealand.
So sánh chuỗi ADN cho thấy rằng kiwi có quan hệ gần với những loài chim voi tuyệt chủng tại Madasgacar hơn là với moa cũng sống ở New Zealand.
It is the largest of the kiwi.
Nó là loài kiwi lớn nhất.
These stands of kauri are also valuable as havens for endangered species including the North Island brown kiwi.
Dưới các tán rừng kauri cũng là nơi trú ẩn cho các loài đang bị đe dọa bao gồm cả loài chim Kiwi nâu đảo Bắc.
They also won the Samoa Cup, defeating Kiwi 2–1 in the final.
Đội bóng cũng vô địch Samoa Cup, khi đánh bại Kiwi 2–1 trong trận chung kết.
The forests were dominated by birds, and the lack of mammalian predators led to some like the kiwi, kakapo, weka and takahē evolving flightlessness.
Trong các khu rừng lúc đó chủ yếu là chim, và thiếu các loài thú săn mồi khiến cho một số loài như kiwi, kakapo và takahē tiến hóa thành không thể bay được.
The North Island brown kiwi (Apteryx mantelli; Apteryx australis or Apteryx bulleri as before 2000, still used in some sources), is a species of kiwi that is widespread in the northern two-thirds of the North Island of New Zealand and, with about 35,000 remaining, is the most common kiwi.
Apteryx mantelli (tên thường gọi tiếng Anh: "North Island brown kiwi", 'kiwi nâu Đảo Bắc'; danh pháp đồng nghĩa: Apteryx australis và Apteryx bulleri trước năm 2000, vẫn dùng trong vài nguồn) là một loài kiwi sống ở Đảo Bắc của New Zealand, và, với chừng 35.000 cá thể, là loài kiwi thường gặp nhất.
There are over 60 extant species including the well known ratites (ostrich, emu, cassowary, rhea and kiwi) and penguins.
Có hơn 60 loài chim như vậy còn tồn tại bao gồm các loài trong phân họ Palaeognathae nổi tiếng (đà điểu, emu, cassowary, rhea, kiwi) và chim cánh cụt.
Bees are needed to pollinate such crops as almonds, apples, plums, cherries, and kiwis.
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ.
However, several birds have a claw- or nail-like structure hidden under the feathers at the end of the hand digits, notably ostriches, emus, ducks, geese and kiwis.
Tuy nhiên, một số loài chim có một cấu trúc cựa hoặc móng vuốt giống như ẩn dưới lông nhất là vịt, ngan, ngỗng và kiwi.
They include some species of duck and all species of penguin, secretive swamp dwellers and speedy ostriches, giant emus, and tiny kiwis.
Chúng bao gồm một số loài vịt, các loài cánh cụt, vài loài sống vùng đầm lầy, đà điểu, chim emus khổng lồ và chim kiwi nhỏ.
This is a list of football (soccer) clubs in American Samoa.1 Atu'u Broncos Atu'u Broncos B Aua Old School Autali Misasa Katolik Black Roses FC SKBC Fagasa Youth Fagatogo Blue Flame On Green Bay Ilaoa & Toomata Kiwi Soccers Konica Konica Airbase Lauli'i Lion Heart Lion Heart B Manuula Heat Pacific Products Pago Eagles Pago Youth Pago Youth B PanSa East Peace Brothers Renegades Tafuna Jets Tafuna Jets B Tafuna Jets C Taputimu Youth Utulei Youth Vaiala Tongan Vaiala Tongan B Vailoatai Youth Vaitogi United Notes Note 1: This list involves all teams that played in the FFAS Senior League from 2006 to 2015.
Đây là danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Samoa thuộc Mỹ.1 Atu'u Broncos Atu'u Broncos B Aua Old School Autali Misasa Katolik Black Roses FC SKBC Fagasa Youth Fagatogo Blue Flame On Green Bay Ilaoa & Toomata Kiwi Soccers Konica Konica Airbase Lauli'i Lion Heart Lion Heart B Manuula Heat Pacific Products Pago Eagles Pago Youth Pago Youth B PanSa East Peace Brothers Renegades Tafuna Jets Tafuna Jets B Tafuna Jets C Taputimu Youth Utulei Youth Vaiala Tongan Vaiala Tongan B Vailoatai Youth Vaitogi United Ghi chú Ghi chú 1: Danh sách này bao gồm tất cả các đội tham gia Giải bóng đá vô địch quốc gia Samoa thuộc Mỹ từ năm 2006 đến năm 2015.
The moa-tinamou relationship is consistent with other earlier and current findings, while the finding of a sister relationship between elephant birds and kiwis is new.
Mối quan hệ chị-em của moa-tinamou là phù hợp với các phát hiện khác có sớm hơn cũng như đương thời, trong khi mối quan hệ chị-em của chim voi và kiwi thì là phát hiện mới.
However, some linguists derive the word from Proto-Nuclear Polynesian *kiwi, which refers to Numenius tahitiensis, the bristle-thighed curlew, a migratory bird that winters in the tropical Pacific islands.
Tuy vậy, một số nhà ngôn ngữ phát nguyên từ này từ từ *kiwi trong ngôn ngữ Polynesia nguyên thủy, chỉ Numenius tahitiensis, một loài chim di trú về miền nhiệt đới vào mùa đông.
Kiwi Media Group's Kim Dong-bin was also involved, through screenshots of KakaoTalk messages in which Kim's father asked his fanclub's president to promote "Never" or "Open Up" as the concept song for Kim Dong-bin.
Ảnh chụp màn hình tin nhắn KakaoTalk tiết lộ rằng ba của Kim Dong-bin đã yêu cầu người đứng đầu fanclub quảng cáo cho "Never" hoặc "Open Up" vì đó là bài hát mà cho Kim Dong-bin muốn biểu diễn.
It bears distinctively slender hindlimbs, more comparable in terms of proportion to flying birds like the banded rail than to extant kiwis, and it is speculated to have been capable of powered flight, or to have evolved relatively recently from flying ancestors.
Nó có những chân sau mảnh khảnh một cách rõ rệt, có thể so sánh được với chim bay giống như loài Gallirallus philippensis hơn so với các loài Kiwi còn tồn tại và nó được cho là đã có khả năng bay được, hoặc đã tiến hoá tương đối gần đây từ các tổ tiên biết bay.
Another study has reversed the relative positions of moas and rheas, and indicated that elephant birds are not close relatives of ostriches or other ratites, while a study of nuclear genes shows ostriches branching first, followed by rheas and tinamous, then kiwi splitting from emus and cassowaries.
Một nghiên cứu khác lại đảo lại vị trí tương đối của moa và đà điểu châu Mỹ và chỉ ra rằng chim voi không phải là họ hàng gần của đà điểu châu Phi hay các loài chim chạy khác, trong khi nghiên cứu các gen hạt nhân lại chỉ ra là đà điểu châu Phi rẽ nhánh đầu tiên, tiếp theo là đà điểu châu Mỹ và tinamou, sau đó là kiwi tách ra từ đà điểu Úc và đà điểu đầu mào.
"Kiwi Rojas named A-League's best". fifa.com.
Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2013. ^ “Kiwi Rojas named A-League’s best”. fifa.com.
"Kiwi", The American Heritage Dictionary of the English Language (4th ed.), Houghton Mifflin, 2006 "kiwi", Polynesian Lexicon Project Online, NZ "Kiwi a Maori", About the bird, Save the kiwi, archived from the original on 5 July 2011 Gotch, AF (1995) .
Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2012. ^ “Kiwi”, The American Heritage Dictionary of the English Language (ấn bản 4), Houghton Mifflin, 2006 ^ “kiwi”, Polynesian Lexicon Project Online, NZ ^ “Kiwi a Maori”, About the bird, Save the kiwi, Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2011 Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ Gotch, AF (1995) .
In the 2009–10 season, they finished fourth ahead of Apia Youth but behind Kiwi on 38 points, winning 11 and drawing 5 of their 20 games.
Ở mùa giải 2009–10, đội xếp thứ 4 trước Apia Youth nhưng sau Kiwi với 38 điểm, thắng 11 hòa 5 trong 20 trận.
The smallest ratites are the five species of kiwi from New Zealand.
Các loài chim chạy nhỏ nhất là 5 loài chim kiwi ở New Zealand.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiwi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.