knack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knack trong Tiếng Anh.

Từ knack trong Tiếng Anh có các nghĩa là sở trường, khoé, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knack

sở trường

verb

Bill Compton certainly has a knack for finding trouble.
Bill Compton đúng là có sở trường về tìm rắc rối.

khoé

verb

mẹo

verb

Xem thêm ví dụ

He had the knack of dealing with unpleasant situations the way we all agreed we should but somehow lacked the courage or ability to do.”
Anh là người có tài xử lý những tình huống khó mà cả ba dù đã biết nên làm gì nhưng lại không có đủ can đảm và khả năng để làm”.
I just got a knack with machines.
Tôi sẽ có cách đối phó với cái máy này.
Dressing table with makeup, knick-knacks.
Bàn trang điểm, đồ trang điểm mấy đồ lặt vặt.
Agent Crawford tells me you have a knack for the monsters.
Đặc vụ Crawford nói với tôi cậu có biệt tài riêng với những tên quái vật.
Just to help me with some of the letters till I get a knack for it.
Chỉ là để giúp mình trả lời những lá thư đó mình phải làm xong việc
You have a knack for saving my life.
Còn anh hay cứu tôi.
Along with the milk of my nurse I received the knack of handling chisel and hammer, with which I make my figures."
Cùng với dòng sữa của người vú tôi đã nhận được sở trường sử dụng đục và búa, và tôi đã làm ra những ngón tay mình bằng chúng."
Lennon definitely had a knack for that".
Lennon chắc chắn có tài về việc đó".
You have a knack for getting in trouble.
Cô hay gặp rắc rối thật!
I had a knack for hairdressing and even received a few awards for it
Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng
You got a knack for making things worst
Đồ ngu Cô đang làm mọi việc trở nên tồi tệ đấy
Her knack for burning things down.
Thói quen phải đốt trụi mọi thứ ấy.
Remarkably, Organic Hallucinosis takes that knack for producing extreme music with integrity and bagfuls of hooks even closer to perfection."
Đặc biệt, Organic Hallucinosis mang đến sự điêu luyện trong việc sản xuất extreme music với nhiều đoạn nhạc đáng nhớ, rất gần tới sự hoàn hảo."
You got a knack for killing.
Cậu có tài giết người đấy.
Ms. Dunbar, like any good lawyer, you have a knack for rhetoric-ish.
Cô Dunbar, như các luật sư khác, cô rất khéo nói những điều có vẻ khoa trương.
In addition, groups such as Van Halen, the Jam, the Knack, the Pretenders and the Fall covered their songs, helping to boost the Kinks' record sales.
Ngoài ra, nhiều ban nhạc như Van Halen, The Jam, The Knack, The Pretenders và The Fall cũng đã hát lại nhiều ca khúc của họ, giúp The Kinks luôn đảm bảo doanh thu.
And New York has another kind of knack for contemporary art.
Trong khi đó nghệ thuật đương thời của New York theo một xu hướng khác.
Different parts of the world have a knack for different things.
Những nơi khác nhau sẽ nổi trội trong những lĩnh vực khác nhau
Picking up their knick-knacks When they can't see straight
Đỡ lấy khách khi họ chẳng đứng vững
It is widely available in many renderings in different materials from small plastic knick-knacks to a fully functional ceramic teapot.
Nó có sẵn rộng rãi trong nhiều kết xuất trong các vật liệu khác nhau từ đồ trang sức nhỏ bằng nhựa đến ấm trà gốm đầy đủ chức năng.
I didn't know you collected all those little knick-knacks left behind.
Anh không biết em đã sưu tầm đủ thứ đồ lĩnh kĩnh như vậy.
I have a knack for it.
Tôi có kỷ xảo mà.
Well, you certainly have a knack for landing on your feet, now don't you?
Giờ cô chắc chắn biết cách đúng không?
Just think what heights I may climb to, once I get the knack.
Thử nghĩ xem tôi có thể trèo cao tới đâu khi tôi có mánh lới.
Many of these bands, such as the Cars and the Go-Go's can be seen as pop bands marketed as new wave; other existing acts, including the Police, the Pretenders and Elvis Costello, used the new wave movement as the springboard for relatively long and critically successful careers, while "skinny tie" bands exemplified by the Knack, or the photogenic Blondie, began as punk acts and moved into more commercial territory.
Nhiều ban nhạc, trong đó có The Cars và The Go-Go's, có thể được coi là ban nhạc pop thị trường của New Wave; một số nghệ sĩ khác như The Police, The Pretenders và Elvis Costello lại sử dụng trào lưu New Wave làm bàn đạp cho sự nghiệp tương đối dài và thành công của mình, trong khi những ban nhạc "cà vạt mỏng" như The Knack, hay ban nhạc ăn ảnh Blondie, lại bắt đầu sự nghiệp với nhạc punk và sau đó dần tiến vào khu vực có tính thương mại cao hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.