κλείνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κλείνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλείνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κλείνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mua vé, phòng, thuê phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κλείνω
mua véverb |
phòngverb noun Θα πρέπει να κλείσω μερικά γραφεία, αλλά μην προτρέχεις, κ. Κόλσον. Tôi sẽ phải đóng cửa một vài văn phòng, nhưng... đừng quá nhanh nhẩu như vậy, anh Coulson. |
thuê phòngverb |
Xem thêm ví dụ
Τώρα κλείνουμε. Chúng tôi đóng cửa ngay bây giờ. |
Πρέπει ακόμα να σέβεστε το νερό στην καθημερινή ζωή σας, να κλείνετε τη βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Κλείνουμε. Đóng lại hết. |
Βλέποντας όλα αυτά, ο Νεεμίας διέταξε να κλείνουν οι πύλες της πόλης με τη δύση του ήλιου την έκτη ημέρα, διώχνοντας τους αλλοεθνείς εμπόρους προτού αρχίσει το Σάββατο. Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu. |
" Είναι όλες οι πόρτες του κλείνουν το σπίτι; " ρώτησε Marvel. " Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel. |
(Παροιμίες 15:3) Το ότι ανέχεται την ανθρώπινη διακυβέρνηση δεν σημαίνει ότι κλείνει τα μάτια στη διαφθορά της· ούτε αναμένει να το κάνουμε εμείς αυτό. Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế. |
Φίλε, δεν το κλείνεις το ρημάδι; Nè bạn, tắt cái thứ đó đi được không? |
Έτσι, κλείνοντας, σε όλο αυτό το πράγμα εδώ ελπίζω πως σύντομα δεν θα πρέπει να απαντάμε σ ́ αυτά τα επίπονα τηλεφωνήματα που λαμβάνουμε έπειτα από καταστροφές όπου πραγματικά δεν έχουμε τίποτα να πουλήσουμε ή να σας δώσουμε πια. Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả. |
Είναι πολυταξιδεμένος και κλείνει δουλειές σ'όλες τις νότιες Η.Π.Α. Hắn đi lại nhiều và hoạt động kinh doanh trên khắp các bang miền Nam. |
Είτε κλείνεις την πόρτα πίσω μου ή δοκιμάζεις να με σταματήσεις. Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi. |
Και κλείνουν νωρίς τα Σαββατοκύριακα. Và họ đóng cửa sớm vào cuối tuần |
Κλείνεις την πόρτα, σε παρακαλώ; Làm ơn đóng cửa lại. |
Με την αποφρακτική άπνοια του ύπνου, ο άνω αεραγωγός στο πίσω μέρος του λαιμού ουσιαστικά κλείνει, φράζοντας την κίνηση του αέρα. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Για να κόψει αυτή την κακή συνήθεια, ρύθμισε το κομπιούτερ να κλείνει μόνο του όταν ερχόταν η ώρα για ύπνο. —Διαβάστε Εφεσίους 5:15, 16. Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16. |
«Είναι σαν ένα συρτάρι που ανοίγει και κλείνει», εξήγησε η Έρικα. Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại. |
Μπορεί, άραγε, να κατηγορήσει τους άλλους αν εκείνοι βαρεθούν να χάνουν πολύτιμο χρόνο και πάψουν να κλείνουν ραντεβού μαζί της; Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
8 Αυτή η μικρογραφική εξεικόνιση δείχνει ότι ο Δημιουργός μας δεν κλείνει τα μάτια στο κακό. 8 Những biến cố điển hình này dù xảy ra trong một vùng nhỏ hẹp nhưng đủ cho thấy rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta không nhắm mắt trước sự gian ác. |
Κλείνουμε τα αυτιά μας και φανταζόμαστε πως κάπως έτσι είναι να μην ακούς. Chúng ta chỉ đơn giản có thể làm như sau, hãy tưởng tượng thử khiếm thính là như thế nào. |
Μπαίνω λοιπόν στο δωμάτιο, κλείνω την πόρτα. Vậy nên khi tôi vào phòng, tôi đóng cửa. |
Κλείνουμε τα μάτια μας και μετράμε έως το τρία. Nhắm mắt lại và đếm tới ba. |
Είστε εσείς και εγώ αυτοί που φτιάχνουμε τις μοίρες μας ανοίγουμε ή κλείνουμε τις πύλες στον δρόμο μπροστά ή πίσω μας." Chính bạn và tôi là những người tạo nên số phận của chúng ta Chính chúng ta mở ra hay đóng lại cánh cửa trên con đường trước mặt hay con đường sau lưng." |
Και πιστεύω ότι είναι η τακτική της Ντάες να κάνει την Ευρώπη να αντιδράσει, κλείνοντας τις πόρτα στους Μουσουλμάνους πρόσφυγες και να υπάρχει μια εχθρότητα απέναντι στους Μουσουλμάνους μέσα στην Ευρώπη, ακριβώς για να διευκολύνει τη δουλειά της Ντάες. Và tôi nghĩ một phần chiến lược của Daesh là làm cho Châu Âu phản ứng lại, đóng cửa biên giới với người tị nạn Hồi Giáo và có thái độ thù địch đối với người Hồi giáo trong Châu Âu tạo thuận lợi một cách chính xác cho công việc của Daesh. |
Τον κλείνουμε και περνάμε τον ηλεκτρικό φράκτη. Chúng ta xử lí chúng và chúng ta có thể qua được hàng rào điện. |
Μετά το κλείνουμε. Sau đó ta tắt nó đi |
Κλείνοντας, νομίζω πως είναι απεριόριστα ενδιαφέροντες και πολύτιμες με το να μας δίνουν βαθιά γνώση στο πως δουλεύει ο εγκέφαλος. Cuối cùng, tôi cho rằng chúng vô cùng đáng quan tâm và trân trọng, bởi đã cho ta cái nhìn sâu sắc hơn về cách bộ não vận hành. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλείνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.