kniebuiging trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kniebuiging trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kniebuiging trong Tiếng Hà Lan.
Từ kniebuiging trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự quỳ gối, hành động quy lụy, hành động nịnh nọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kniebuiging
sự quỳ gối(genuflexion) |
hành động quy lụy
|
hành động nịnh nọt
|
Xem thêm ví dụ
Ik moest ook met mijn handen boven mijn hoofd honderd diepe kniebuigingen maken, die ik door uitputting niet kon voltooien. Họ cũng bảo tôi phải giơ tay trên đầu rồi làm động tác ngồi xuống đứng lên một trăm lần, nhưng tôi mệt lử không làm nổi. |
De synode vaardigde een besluit uit, gedateerd 11 april 1841, waarin stond dat Makarios „drie tot zes weken penitentie moest doen in het huis van een bisschop in Tomsk om zijn geweten door gebed en kniebuigingen te reinigen”. Hội nghị tôn giáo đưa ra một phán quyết, ngày 11-4-1841, ra lệnh Makarios “phải ăn năn hối lỗi từ ba đến sáu tuần tại nhà của một vị giám mục ở Tomsk để rửa sạch lương tâm qua việc cầu nguyện và thuần phục”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kniebuiging trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới kniebuiging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.