콜레스테롤 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 콜레스테롤 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 콜레스테롤 trong Tiếng Hàn.

Từ 콜레스테롤 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cholesterol, Cholesterol, côlexterola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 콜레스테롤

cholesterol

noun

특히 나쁜 콜레스테롤 수치가 높고요, 간수치도 안 좋네요.
Tôi có lượng cholesterol đặc biệt cao và tôi có một vài

Cholesterol

noun

특히 나쁜 콜레스테롤 수치가 높고요, 간수치도 안 좋네요.
Tôi có lượng cholesterol đặc biệt cao và tôi có một vài

côlexterola

noun

Xem thêm ví dụ

50대의 그들에 관해 우리가 아는 모든 것을 종합해 본 결과 중년기의 콜레스테롤 수치는 노년의 인생과 관계가 없었습니다.
Và khi chúng tôi tập hợp lại những gì chúng tôi biết về họ ở độ tuổi 50, không phải là lượng cholesterol tuổi trung niên của họ phán đoán được họ sẽ già đi như thế nào.
여러분 모두 높은 콜레스테롤 수치는 심혈관계 질병 발병률을 높인다는 사실을 알고 계실 겁니다. 심장마비, 뇌졸중 등 말입니다.
Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ.
● 50세 이상의 남성으로서, 다음과 같이 심장 혈관 질환을 일으킬 수 있는 위험 요소들을 한두 가지라도 가지고 있는 사람. 흡연을 하거나 고혈압이나 당뇨병이 있는 경우, 총 콜레스테롤 수치가 높은 경우, HDL 콜레스테롤 수치가 낮은 경우, 몸이 매우 비만한 경우, 알코올 섭취량이 과다한 경우, 집안에 조기에 관상 동맥 질환을 일으켰거나(심장 발작이 55세 이전에 생긴 일) 뇌졸중을 일으킨 병력이 있는 경우, 주로 앉아서 생활하는 경우 등.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
자, 병원을 갔더니 의사가 이렇게 말한다고 가정해 봅시다. "방금 검사 결과가 나왔는데 콜레스테롤 수치가 조금 높네요."
Giả sử bạn đến gặp bác sĩ của mình và bác sĩ nói, "Tôi vừa có kết quả xét nghiệm, nồng độ cholesterol của bạn hơi cao."
콜레스테롤 수치를 잘 관리한다
• Kiểm soát mức độ cholesterol
동물의 경우 HMG-CoA는 콜레스테롤과 케톤체 합성의 주요 전구체이다.
Nó là tiền chất của HMG CoA, đây là thành phần thiết yếu trong tổng hợp cholesterol và ketone.
그런가 하면 정기적으로 화를 터뜨리는 것은 “혈압이나 콜레스테롤 수치가 높다든지 혹은 흡연을 하는 것과 같은 다른 위험 요소들보다도 때 이르게 죽을 가능성을 높게 만든다”고 경고하는 사람들도 있습니다.
Những người khác thì cảnh báo rằng thường xuyên nổi giận là “điều báo trước một người dễ chết sớm hơn là bởi những nhân tố khác như hút thuốc, huyết áp cao và mức cholesterol cao”.
그사람들은 혈압이 더 높고 콜레스테롤 성분이 나쁩니다 그리고 당부하가 낮죠 이는 당뇨병의 전조입니다
Họ phải chịu chứng cao huyết áp, thiếu cholesterol, hạ đường huyết, và chứng tiền tiểu đường.
하지만 「연구 보고」에서는, 작은 잔이라도 하루에 다섯 잔의 에스프레소를 마시면 인체의 콜레스테롤 수치가 2퍼센트 높아질 수 있다고 경고합니다.
Tuy nhiên, bản tin Research Reports khuyến cáo là nếu uống năm ly nhỏ cà phê hơi mỗi ngày thì lượng cholesterol trong cơ thể có thể tăng lên 2 phần trăm.
커피를 마시면 콜레스테롤 수치가 높아지는가?
Cà phê có làm tăng lượng cholesterol của bạn không?
더욱이, 일반적으로 알코올은 소위 좋은 콜레스테롤의 농도 증가와 관련이 있다.
Ngoài ra, các loại rượu nói chung đều liên quan đến việc làm tăng cholesterol tốt, một chất béo có ích trong máu.
콜레스테롤 수치가 높아질 수 있습니다.
Cholesterol cao.
“또한 종교심은 ··· 혈압 감소, 콜레스테롤 감소, ··· 심지어는 결장암 발생 위험 감소와도 관련이 있었다.”
Bình luận về những phát hiện này, tạp chí The Medical Journal of Australia (MJA) nói: “Lòng mộ đạo cũng được liên kết với... huyết áp thấp, lượng chất béo thấp... và ngay cả ít nguy cơ ung thư ruột.”
알려진대로, 우리가 먹는 지방의 양은 체중, 콜레스테롤 심장 질환의 위험에 어떤 종류의 지방을 먹느냐 만큼 영향을 주진 않아요.
Hóa ra, lượng chất béo ta ăn không ảnh hưởng cân nặng lượng cholesterol hay nguy cơ bệnh tim mạch nhiều như lọai chất béo ta ăn.
혈류에 지방이 너무 많은 경우에도 혈관 내벽에 콜레스테롤 침착물이 생기는 현상(아테로마성 동맥 경화증 즉 죽상 경화증)이 일어나 혈관 구경이 좁아지고 혈압이 증가할 수 있습니다.
Chất béo thặng dư trong dòng máu có thể làm những mảng cholesterol nơi thành trong các mạch máu (vữa xơ động mạch), do đó làm giảm đường kính mạch máu và tăng huyết áp.
네덜란드에 있는 바게닝겐 농과 대학교의 연구원들은, 여과하지 않은 커피를 마시면 콜레스테롤 수치가 높아진다고 말합니다.
CÁC CHUYÊN VIÊN NGHIÊN CỨU tại Đại Học Nông Nghiệp Wageningen ở Hà Lan cho biết uống cà phê không lọc sẽ làm tăng lượng cholesterol.
"당신의 콜레스테롤 수치는 그대로지만, 연구 결과가 바뀌었어."
Trong khi lượng cholesterol của bạn vẫn như cũ, các nghiên cứu đã thay đổi."
보시다시피 콜레스테롤 수치가 좀 높네요.
Mọi người có thể thấy tôi có lượng cholesterol cao.
여과하지 않은 커피 한 잔에는 카페스톨이 4밀리그램이나 들어 있을 수 있으며, 그 한 잔으로 콜레스테롤 수치가 약 1퍼센트 높아질 수 있습니다.
Một ly cà phê không lọc có thể chứa đến bốn miligram chất cafestol, có khả năng gây cho lượng cholesterol tăng lên khoảng 1 phần trăm.
하지만 작은 잔을 사용하여 적게 마시면, 콜레스테롤 상승 효과가 줄어듭니다.
Tuy nhiên, hiệu quả làm tăng lượng cholesterol sẽ giảm thiểu nếu bạn dùng ly nhỏ.
뇌는 콜레스테롤 함량이 매우 높은 편이다.
Óc động vật cũng chứa lượng cholesterol rất cao.
호르몬들이랑 레스베라트롤(콜레스테롤 강하제) 같은 것들은요?
Còn những hormones và resveratrol này?
고혈압 이나 당뇨, 비만, 흡연 높은 콜레스테롤 수치는 모두 알츠하이머 병을 키우는 위험요인을 증가시키는 것으로 나타나고 있습니다. 몇몇 부검 보고서를 말씀드리자면요.
Huyết áp cao, tiểu đường, béo phì, thuốc lá, cholesterol cao, tất cả làm tăng nguy cơ phát triển bệnh Alzheimer.
마지막으로 타라후마라 부족에 대해서 놀라운 것은 오늘 우리가 함께 말해보고자 하는 모든 것들이며, 심장질환, 콜레스테롤, 암, 범죄, 복지, 폭력, 임상적 우울증과 같이 우리의 모든 기술과 지적 능력을 이용하여 우리가 해결하고자 하는 모든 것들입니다. 타라후마라 부족은 여러분이 무슨 말을 하는지, 이 모든 것들을 모릅니다.
Điều cuối cùng đáng nói về người Tarahumara đó là tất cả những gì chúng ta sẽ nói về ngày hôm nay, tất cả những gì chúng ta đang cố để đạt được sử dụng công nghệ và sức mạnh trí não để giải quyết-- những thứ như bệnh tim mạch, cholesterol và ung thư, tội phạm, chiến tranh, bạo lực và bệnh trầm cảm lâm sàng-- người Tarahumara không biết về những điều đó.
"당신의 콜레스테롤 수치는 제가 오렌지 레벨이라고 부르는 단계입니다."
"Cholesterol của bạn là những gì tôi gọi là Mức Độ Cam."

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 콜레스테롤 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.